จักรยาน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ จักรยาน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ จักรยาน trong Tiếng Thái.

Từ จักรยาน trong Tiếng Thái có các nghĩa là xe đạp, 車踏. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ จักรยาน

xe đạp

noun

คุณคิดว่านั่นเป็นจักรยานรึเปล่าครับตอนที่ผมเอาให้คุณดูแว๊บแรก
Bạn có nghĩ rằng nó là một chiếc xe đạp khi tôi chiếu cho bạn xem không?

車踏

noun

Xem thêm ví dụ

ทําไม นัก แข่ง จักรยาน ที่ มี ชื่อเสียง ใน ญี่ปุ่น จึง ทิ้ง อาชีพ นัก แข่ง ไว้ เบื้อง หลัง แล้ว หัน มา รับใช้ พระเจ้า?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
ขณะ ที่ เรา สอง คน ออก จาก ร้าน เรา พบ ชาย หนุ่ม ที่ น่า คบ คน หนึ่ง ขี่ จักรยาน กลับ บ้าน หลัง เลิก งาน.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
พ่อและลูกสาว ถูกแยกออกจากจักรยาน โดยกําแพงลึกลับ
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
สมาชิก สูง อายุ ของ ประชาคม โยวิล เล่า ให้ ผม ฟัง ว่า แม่ กับ มิลลี น้อง สาว ขี่ จักรยาน ไป ทั่ว เขต งาน ชนบท ที่ กว้าง ไพศาล อย่าง กระตือรือร้น เพื่อ แจก จ่าย หนังสือ ชุด คู่มือ การ ศึกษา พระ คัมภีร์ (ภาษา อังกฤษ).
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
ทั้ง ที่ พ่อ แม่ ผม ไม่ มี เงิน มาก แต่ ท่าน ซื้อ จักรยาน คัน ใหม่ ให้ ผม.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
และ เมื่อ สภาพ อากาศ อํานวย เรา ก็ ออก ไป ขี่ จักรยาน กัน.”
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
จง เชื่อ ฟัง กฎหมาย ด้าน ความ ปลอด ภัย เมื่อ ทํา งาน, ขี่ จักรยาน, ขี่ มอเตอร์ไซค์, หรือ ขับ รถยนต์.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
หรือจักรยาน เช่น ในอัมสเตอร์ดัม กว่า 30 เปอร์เซนต์ของประชากร ใช้จักรยาน ทั้ง ๆ ที่ในความจริงแล้ว เนเธอร์แลนด์ เป็นประเทศที่มีรายได้ต่อหัว มากกว่าสหรัฐอเมริกาเสียอีก
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
ผม ไม่ ค่อย มี เงิน ผม จึง เอา จักรยาน ขึ้น รถไฟ ไป ยัง เมือง คาร์ไลเอิล ซึ่ง อยู่ ติด กับ ชายแดน ของ สกอตแลนด์ แล้ว ขี่ จักรยาน ต่อ จาก ที่ นั่น ขึ้น เหนือ ไป อีก 160 กิโลเมตร.
Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc.
หลากหลาย มีทั้งคนหนุ่มสาว คนแก่ คนดํา คนขาว ผู้หญิง เด็ก ทั้งหมดต่างเลือกปั่นจักรยาน
Nó đa dạng từ -- ngừoi trẻ, người già, người da đen, người da trắng, phụ nữ, trẻ em, tất cả đều đi xe đạp.
การ ประกาศ โดย ใช้ จักรยาน ใน ภาค เหนือ ของ ฝรั่งเศส
Rao giảng bằng xe đạp ở miền bắc nước Pháp
ผู้ ชาย คน หนึ่ง ขี่ จักรยาน ผ่าน มา พบ ผม จึง รีบ ส่ง ตัว ผม ไป โรง พยาบาล.
Một người đi xe đạp tình cờ tìm thấy tôi và nhanh chóng sắp đặt để đưa tôi vào bệnh viện.
โดย วิธี นี้ ผม ปั่น จักรยาน เป็น ระยะ ทาง หลาย ร้อย กิโลเมตร และ มี ประสบการณ์ ดี ๆ มาก มาย.
Làm thế, tôi đạp xe hàng trăm cây số và có được nhiều kinh nghiệm hay.
เพราะเขาจักรยานเสือภูเขา, duh.
Vì anh ấy đạp xe leo núi.
ที่จอดรถนั้นทําให้ทางเดินมีความปลอดภัย และเรากําลังเพิ่มเครือข่าย จักรยานที่เป็นจริงเป็นจังมากขึ้น
Chỗ để xe đó khiến vỉa hè an toàn, và chúng tôi cũng thêm một hệ thống xe đạp sôi nổi hơn rất nhiều.
และเราได้สร้างเลนจักรยานที่ป้องกันคนขี่ ความยาว 30 ไมล์ ตอนนี้ คุณจะเห็นเลนจักรยาน โผล่ทุกหนแห่งทั่วประเทศ
Chúng tôi đã xây dựng 30 dặm làn đường xe đạp được bảo vệ này, và giờ thì bạn thấy nó đang nổi lên ở mọi nơi trên đất nước.
และจากนั้น ไม่กี่ปีในการรับใช้กองทัพ และไม่กี่เดือนก่อนการเคลื่อนกําลังไปยังอิรัก กระดูกสันอกของผมเคลื่อน เพราะอุบัติเหตุจากการขี่จักรยานภูเขา และต้องถูกแยกออกมา ด้วยเหตุผลทางการแพทย์
Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly.
พวก ไพโอเนียร์ บรรจุ รถ พ่วง ด้วย หนังสือ ทุก ภาษา เท่า ที่ หา ได้ แล้ว ใช้ ขอ เกี่ยว รถ พ่วง กับ จักรยาน ของ เขา และ มุ่ง หน้า ไป ยัง ท่า เรือ.
Những người khai thác chất đầy sách báo sẵn có trong nhiều thứ tiếng vào thùng, rồi móc thùng vào xe đạp của họ và chở ra bến tàu.
ตอนที่เพื่อนของผมบอกว่า ผมต้องดูวิดีโอนี่ให้ได้นะ เกี่ยวกับชายคนหนึ่งที่ประท้วงเรื่องค่าปรับจักรยานในนิวยอร์ค ผมยอมรับว่าผมไม่ค่อยสนเท่าไร
Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm.
ตัว อย่าง เช่น ครั้ง แรก ที่ ผม พบ กับ มาริโอ โปโล ซึ่ง เป็น แชมป์ นัก ปั่น จักรยาน ของ เก วง กา เขา ทํา ให้ ผม แปลก ใจ เมื่อ เขา ถาม ว่า “หญิง แพศยา ที่ กล่าว ถึง ใน วิวรณ์ หมาย ถึง ใคร?”
Chẳng hạn, trong lần đầu tiên gặp anh Mario Polo, nhà vô địch về môn đua xe đạp của thành phố Cuenca, tôi ngạc nhiên khi nghe anh ấy hỏi: “Ai là con dâm phụ được đề cập trong sách Khải-huyền?”.
ไมโครเครดิตทําให้เธอมีจักรยาน
Những khoản cho vay nhỏ đã giúp cô mua chiếc xe đạp này.
คุณ แม่ เริ่ม ประกาศ ใน เบอร์ เคน เฮด บ้าน เกิด ของ เรา ซึ่ง อยู่ ตรง กัน ข้าม กับ ท่า เรือ ลิเวอร์พูล อีก ฟาก หนึ่ง ของ แม่น้ํา เมอร์ซีย์ และ ไม่ นาน ก็ ปั่น รถ จักรยาน เป็น ประจํา ไป ยัง เมือง ใกล้ เคียง หลาย เมือง.
Mẹ bắt đầu rao giảng trong thị xã Birkenhead, chỗ chúng tôi ở, đối diện bến Liverpool, bên kia sông Mersey, và không lâu sau mẹ thường đi xe đạp đến nhiều thị xã lân cận.
25 ผู้ คน มี จุดมุ่งหมาย อยู่ ใน ใจ เมื่อ เขา สร้าง เครื่องบิน, คอมพิวเตอร์, จักรยาน, และ สิ่ง ประดิษฐ์ อื่น ๆ ฉัน ใด พระองค์ ผู้ ทรง ออก แบบ สมอง และ ร่างกาย มนุษย์ ก็ ย่อม มี จุดมุ่งหมาย ใน การ ออก แบบ ตัว เรา เช่น กัน ฉัน นั้น.
25 Giống như người ta có một mục đích trong trí khi chế tạo máy bay, máy điện toán, xe đạp và nhiều máy móc khác, thì Đấng Tạo hóa của bộ óc và thân thể con người hẳn phải có một ý định nào khi tạo ra chúng ta.
จักรยานกระเด็นเกลื่อนกลาด ล้อหลุดกลิ้งผ่านคุณไป ซี่ล้อกระจายไปทั่ว
Xe đạp bay tung tóe khắp nơi, những chiếc bánh xe lăn qua bạn, niềng xe văng ra những chỗ khác nhau.
(1 ติโมเธียว 4:8) ทุก วัน นี้ มี กีฬา หลาย ประเภท ที่ สนุก และ เป็น การ ออก กําลัง กาย ด้วย เช่น การ ขี่ จักรยาน เล่น เทนนิส บาสเกตบอล วอลเลย์บอล และ ฟุตบอล เป็น ต้น.
Kinh Thánh nói rằng “việc rèn luyện thân thể có ích một phần” (1 Ti-mô-thê 4:8).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ จักรยาน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.