cavo elettrico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cavo elettrico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavo elettrico trong Tiếng Ý.

Từ cavo elettrico trong Tiếng Ý có nghĩa là dây điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cavo elettrico

dây điện

noun

A quei tempi non c’erano cavi elettrici a impedirti l’accesso.
Trong thời của chúng tôi, không có đường dây điện để chặn đường đi.

Xem thêm ví dụ

Collegare il cavo elettrico alla presa con l'etichetta " Trasportatore "
Kết nối cáp điện với thùng có nhãn " Băng "
Otto, dividere in due il cavo elettrico e sfilarne la copertura.
8, chia đoạn cuối của dây làm 3 và bọc lại.
Collegare il cavo elettrico dalla pompa di liquido refrigerante standard al recipiente etichettato " Refrigerante "
Kết nối dây điện từ danh sách bơm nước làm mát tiêu chuẩn với thùng có nhãn " Dung "
Instradare il cavo elettrico ordinatamente dal motore del nastro trasportatore verso il ricettacolo
Đường cáp điện gọn gàng từ Motor băng tải xuống thùng
Cavo elettrico... batteria della macchina, fili elettrici.
Dây điện, bình ắc quy, dây chì.
È come un cavo elettrico che passa attraverso un campo magnetico generando corrente.
Như khi bạn cho dòng điện chạy qua một cuộn dây trong cuộn dây sẽ xuất hiện từ trường
Tali prodotti non ancora regolamentati potrebbero in definitiva portare a un'azienda pubblica virtuale che bypassa la vostra società elettrica proprio come il cellulare ha bypassato la società dei telefoni via cavo.
Những sản phẩm đặc biệt như vậy có thể phải cộng thêm những tiện ích ảo làm cho bạn không cần đến công ty điện nữa giống như điện thoại di động làm cho bạn bỏ quên công ty điện thoại cáp đồng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavo elettrico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.