cautelar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cautelar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cautelar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cautelar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng ngừa, ngăn ngừa, cảnh cáo, tránh, đón trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cautelar

phòng ngừa

(preventive)

ngăn ngừa

(preventive)

cảnh cáo

(warn)

tránh

(forfend)

đón trước

(prevent)

Xem thêm ví dụ

Aunque la mayor parte de los estudios de laboratorio no han podido determinar un vínculo directo entre la exposición a la radiación de radiofrecuencia y la salud, el Departamento de Telecomunicaciones de India recomienda que se sigan las siguientes medidas cautelares al utilizar el móvil:
Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động:
En sus manos está adoptar algunas medidas cautelares que le permitirán protegerse a buen grado de los parásitos.
Tuy nhiên, bằng cách áp dụng các biện pháp hợp lý, bạn làm mọi cách để bảo vệ mình khỏi các ký sinh trùng.
pero tenemos que empezar por la presentación de la demanda de medidas cautelares para protegerlo de la demanda de los 60.000 y el interés que va a acumular.
Nhưng chúng ta phải bắt đầu điền đơn khiếu nại để bảo vệ cậu khỏi việc chi thêm 60.000 và việc tích lũy lãi
Aunque la mayor parte de los estudios de laboratorio no han podido determinar un vínculo directo entre la exposición a la radiación de radiofrecuencia y la salud, el Departamento de Telecomunicaciones de la India recomienda que se sigan las siguientes medidas cautelares al utilizar el móvil:
Mặc dù hầu hết các nghiên cứu trong phòng thí nghiệm chưa thể tìm ra mối liên hệ trực tiếp giữa sự phơi nhiễm bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động:
la radiación de radiofrecuencia y la salud, el departamento de telecomunicaciones de la India recomienda que se sigan las siguientes medidas cautelares al utilizar el móvil:
bức xạ tần số vô tuyến và sức khỏe, nhưng DoT đã đưa ra các biện pháp phòng ngừa sau đây khi sử dụng thiết bị cầm tay di động:
Si por alguna razón puedo conseguir el tribunal otorgue medidas cautelares para detener a estos tipos, por años de interés en esta demanda en su contra.
Vì một số lý do, tôi có thể nhận từ tòa án cấp cao lệnh bồi thường để ngăn chặn những người này tuyên bố về lãi suất năm sẽ chống lại cậu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cautelar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.