causare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ causare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causare trong Tiếng Ý.
Từ causare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây ra, tạo ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ causare
gây raverb Mi dispiace di averti causato così tanti problemi. Tôi xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho bạn. |
tạo raverb Conosciamo dalle Scritture cosa causò questi mutamenti in lui. Chúng ta biết được từ thánh thư điều gì đã tạo ra những thay đổi nơi anh. |
Xem thêm ví dụ
Il forte stress può causare loro disturbi allo stomaco ed emicranie. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Ansia, infarto, la Tourette, possono tutti causare battito di ciglia. Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt. |
Lei ha portato questo Obscuriale a New York per causare disordini di massa, infrangendo lo statuto di segretezza ed esponendo il mondo magico. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
R 43: Può causare sensibilizzazione a contatto con la pelle. R43: Có thể gây dị ứng khi tiếp xúc với da. |
(Rivelazione 6:3, 4) Per esempio, fu la guerra civile a causare in Spagna la carestia negli anni trenta. Ví dụ nội-chiến Tây-ban-nha gây ra đói kém cho xứ này trong thập niên 1930. |
(Proverbi 20:19) Sapendo che parlare avventatamente può causare danno, chi ha discernimento è “fedele di spirito”. Vì biết rằng lời nói không dè dặt có thể gây tai hại, nên người biết suy xét khôn ngoan là người “có lòng trung-tín”. |
Puoi causare dolore? Cô có thể gây ra nỗi đau không? |
A volte occorre correggere pubblicamente l’errore, il che può causare risentimento, un sentimento di umiliazione o persino di essere rigettati. Đôi khi lỗi lầm đó cần được sửa chỉnh công khai với khả năng là sẽ có sự oán giận, một cảm giác bị sỉ nhục hoặc thậm chí bị khước từ. |
“Era una protezione dai problemi che avrebbero potuto causare altri tipi di compagnie”, spiegano. Họ kể rằng: “Nhờ thế mà chúng tôi tránh được những ảnh hưởng xấu do những việc giao du khác gây nên”. |
Tuttavia, l'influenza C è meno comune rispetto agli altri tipi e normalmente sembra causare solo disturbi non troppo gravi nei bambini. Tuy nhiên loại C hiếm hơn và ở trẻ em không trầm trọng gì mấy. |
(Salmo 118:6) Satana continuerà ad alimentare le fiamme dell’opposizione e a cercare di causare tribolazione. Không ai có thể cất lấy sự bình an và tình trạng thịnh vượng về thiêng liêng của chúng ta (Thi-thiên 118:6). |
Gli antidepressivi possono causare convulsioni in un ragazzo, ma non un orgasmo. Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái. |
Ma potrebbero anche essere i disturbi dell'apprendimento a causare l'ipereattività. Nhưng, có thể chính những khiếm khuyết trong học tập gây nên sự tăng động. |
Nel prossimo futuro Gesù ‘ridurrà a nulla colui che ha i mezzi per causare la morte, cioè il Diavolo’. Chẳng bao lâu nữa, Chúa Giê-su sẽ “phá-diệt kẻ cầm quyền sự chết, là ma-quỉ” (Hê-bơ-rơ 2:14). |
• In che modo orgoglio ed egotismo possono causare difficoltà? • Vì tự ái và thích được đề cao, một người có thể tự đặt mình vào thử thách như thế nào? |
Anche l'alcolismo può causare la perdita della memoria breve. À, cô biết đấy, rượu bia có thể gây ra mất trí nhớ tạm thời. |
10 E così furono sospinti avanti; e nessun mostro del mare poté sfasciarli, né alcuna balena poté causar loro danno; ed ebbero continuamente luce, sia sopra l’acqua che sotto l’acqua. 10 Và cứ thế họ trôi giạt đi; và không một con thủy quái nào làm vỡ thuyền họ được, ngay cả cá voi cũng không làm hại họ được; và họ luôn luôn có ánh sáng, dù khi thuyền ở trên mặt nước hay ở dưới mặt nước. |
Un ragazzo potrebbe causare molti problemi durante l’adolescenza e poi diventare un adulto responsabile, stimato. Một người trẻ có lẽ gây nhiều vấn đề lúc còn ở tuổi thanh thiếu niên và rồi khi lớn lên lại trở nên người trưởng thành biết trách nhiệm và được kính trọng. |
D’altro canto, la povertà può causare la rovina quando sorgono situazioni impreviste. — 15/9, pagina 24. Mặt khác, sự nghèo khó có thể gây nguy hại khi xảy ra những chuyện bất ngờ.—15/9, trang 24. |
Qui per “pornografia” ci riferiamo a qualsiasi rappresentazione di materiale erotico allo scopo di causare eccitazione sessuale per mezzo di immagini, scritti o audio. “Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục. |
Lo scioglimento continuo di questo terreno prezioso potrebbe un giorno causare catastrofi in tutto il pianeta. Sự tan chảy liên tục của cảnh quang tuyệt vời này có thể một ngày nào đó gay ra những tai ương toàn cầu. |
Se non curato, potrebbe causare un attacco ischemico. Nếu không chưa trị, nó có thể gây ra thiếu máu cục bộ. |
Questo farmaco si può prendere solo per sei mesi perché può causare una rarefazione ossea o altri cambiamenti associati alla menopausa. Thuốc này chỉ có thể uống trong sáu tháng mà thôi vì nó có thể gây ra chứng loãng xương hay các biến đổi khác, liên hệ với thời kỳ mãn kinh. |
2:14, 15: Il fatto che Satana abbia “i mezzi per causare la morte” significa forse che possa causare la morte prematura di chiunque voglia? 2:14, 15—Việc Sa-tan “cầm quyền sự chết” có chứng tỏ rằng hắn có thể giết bất cứ ai nếu muốn không? |
Le leggi dello Stato impongono al medico curante di segnalare tutte le condizioni che potrebbero causare perdita di coscienza. Luật tiểu bang quy định các bác sĩ phải báo cáo tất cả điều kiện mà có thể gây ra việc mất ý thức, ông Lke. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới causare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.