cauliflower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cauliflower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cauliflower trong Tiếng Anh.
Từ cauliflower trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa lơ, cải hoa, súp lơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cauliflower
hoa lơnoun (Vegetable) Little bacteria cauliflowers, clinging to his valves. Một ít khuẩn hoa lơ bám vào van tim cậu ta. |
cải hoanoun (Vegetable) |
súp lơnoun (Vegetable) I would rather die eating cheeseburgers than live off of steamed cauliflower. Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. |
Xem thêm ví dụ
Cauliflower ear. Tai bị sưng. |
The reason why is, I can tell you broccoli and cauliflower twice a week is fantastic for you. Lí do là, tôi có thể nói với bạn rằng ăn bông cải xanh và bông cải trắng 2 lần một tuần là tốt cho bạn. |
Now why do I show a cauliflower, a very ordinary and ancient vegetable? Tại sao tôi lại cho quí vị xem bông súp lơ này, một loại rau rất bình thường và có từ xa xưa? |
If you cut, with a sharp knife, one of the florets of a cauliflower and look at it separately, you think of a whole cauliflower, but smaller. Nếu quí vị dùng một con dao sắc để cắt một trong những bông nhỏ của bông súp lơ lớn và quan sát riêng nó, quí vị sẽ thấy nó hệt như một bông súp lơ thật, nhưng bé hơn. |
But worst of all were his mangled cauliflower ears. Nhưng tệ hơn cả là trấn thương ở tai. |
Little bacteria cauliflowers, clinging to his valves. Một ít khuẩn hoa lơ bám vào van tim cậu ta. |
HMB is also contained in several nutritional products and medical foods marketed by Abbott Laboratories (e.g., certain formulations of Ensure, Juven, and Myoplex), and is present in insignificant quantities in certain foods, such as alfalfa, asparagus, avocados, cauliflower, grapefruit, and catfish. HMB cũng có trong một số sản phẩm dinh dưỡng và thực phẩm y tế được Abbott Laboratories bán trên thị trường (ví dụ, một số công thức nhất định như Ensure, Juven, và Myoplex), và có số lượng không đáng kể trong một số loại thực phẩm như cỏ linh lăng, măng tây, bơ, súp lơ, bưởi và cá da trơn. |
I would rather die eating cheeseburgers than live off of steamed cauliflower. Tôi thà ăn thịt băm phô mai mà chết còn hơn là sống bằng cải súp-lơ hấp. |
It's a cauliflower. Đó là bông súp lơ. |
You're gonna give me a cauliflowered ear. Anh sẽ làm rách tai tôi đó, cảnh sát. |
So then if you try to ask questions: "What's the surface of a cauliflower?" Và nếu quí vị muốn hỏi, thế bề mặt của bông súp lơ thì sao? |
Keep slippery elm handy for heartburn and eat broccoli , cabbage , and other foods in the family like cauliflower to keep your insides clean and running smoothly . Luôn mang theo cây du để trị chứng ợ nóng và ăn cải bẹ xanh , bắp cải , và những thực phẩm khác trong họ bông cải để giữ cho cơ thể bạn sạch và hoạt động tốt . |
As a result, the outer ear becomes permanently swollen and deformed, resembling a cauliflower. Kết quả là, tai ngoài trở nên vĩnh viễn bị sưng và biến dạng, giống như súp lơ. |
Didn't I tell you to ship the cauliflower? Ai có hóa đơn cải súp-lơ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cauliflower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cauliflower
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.