catena del freddo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catena del freddo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catena del freddo trong Tiếng Ý.

Từ catena del freddo trong Tiếng Ý có nghĩa là chuỗi cung ứng lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catena del freddo

chuỗi cung ứng lạnh

Xem thêm ví dụ

Nel giro di venti ore LDS Charities aveva approvato l’acquisto degli articoli necessari per la catena del freddo.
Trong vòng 20 giờ Hội Từ Thiện THNS đã chấp thuận cho mua dụng cụ ướp lạnh.
Ron racconta: “Ci informammo sul costo degli articoli per la catena del freddo.
Ron nói: “Chúng tôi hỏi về chi phí mua đồ dụng cụ ướp lạnh.
Il secondo è che potrebbe essere causa del problema della catena del freddo, di cui vi racconterò.
Và thứ hai, nó gây ra khó khăn trong việc bảo quản lạnh. Tôi cũng sẽ trình bày điều này với quý vị.
Vorrei passare ora a parlare di un'altra lacuna chiave dei vaccini di oggi e cioè la necessità di mantenere la catena del freddo.
Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh.
Ciò che non avevano era una fornitura di articoli per la catena del freddo — siringhe, contenitori per gli strumenti affilati, frigoriferi portatili per i vaccini — e il tempo stringeva.1
Họ không có những dụng cụ để ướp lạnh—ống tiêm, hộp đựng dụng cụ sắc nhọn, thùng làm lạnh đựng huyết thanh—và không còn thời gian nữa.1
L'Organizzazione Mondiale della Sanità stima che in Africa, fino alla metà dei vaccini utilizzati siano da considerarsi non funzionanti correttamente, perché ad un certo punto la catena del freddo è decaduta.
Tổ chức WHO ước tính ở châu Phi, hơn một nửa số vaccine được sử dụng được xem như không có tác dụng bởi vì chuỗi bảo quản lạnh đã bị phá vỡ.
Facciamo un passo indietro e pensiamo a questi due ulteriori vantaggi veramente importanti: il primo è una migliore risposta immunitaria dovuta al tipo di inoculazione, il secondo è l'eliminazione della catena del freddo.
Bây giờ, chúng ta xét đến 2 thuận lợi to lớn khác: Một là cải thiện phản ứng miễn dịch khi truyền vaccine và hai là không cần phải bảo quản lạnh.
Come suggerisce il nome - la catena del freddo - uno dei requisiti è quello di mantenere un vaccino fin dalla produzione e per tutta la strada, fino a quando il vaccino viene inoculato, al freddo.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Questo è un esempio un po' estremo, ma aiuta a illustrare le sfide logistiche, in particolare in situazioni di carenza di risorse, di ciò che è necessario per mantenere i vaccini refrigerati e mantenere la catena del freddo.
Đây là 1 ví dụ khá cực đoan nhưng nó minh họa được các khó khăn về lưu trữ và vận chuyển, cụ thể ở những vùng thiếu thốn trang thiết bị cần thiết để bảo quản lạnh vaccine và duy trì chuỗi bảo quản lạnh.
Oggi in piedi qui davanti a voi nella città natale di ago e siringa, un dispositivo che ha 160 anni, vi presento un approccio alternativo che potrebbe realmente aiutare a realizzarlo: il Nanopatch con la caratteristica di essere senza ago e senza dolore, con la capacità di eliminare la catena del freddo e migliorare l'immunogenicità.
Giờ đây, đứng trước các bạn ngày hôm nay tại nơi kim và ống tiêm, thiết bị có cách đây 160 năm ra đời, tôi trình bày với các bạn một hướng tiếp cận thay thế mà có thể khiến điều đó xảy ra, và đó chính là Nanopatch, một thiết bị không có kim tiêm, không gây đau đớn, không cần bảo quản lạnh và có khả năng cái thiện tính sinh miễn dịch.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catena del freddo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.