catechism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catechism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catechism trong Tiếng Anh.
Từ catechism trong Tiếng Anh có nghĩa là bản câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catechism
bản câu hỏinoun |
Xem thêm ví dụ
In recent decades, it has been gradually fading away —to the point that the notion no longer appears in catechisms. Trong những thập niên gần đây, nó dần dần phai nhạt, đến mức ý niệm ấy không còn xuất hiện trong các sách giáo lý vấn đáp nữa. |
Bilingual Tahitian and Welsh catechism of 1801, where God’s name appears Sách giáo lý song ngữ bằng tiếng Tahiti và tiếng Wales năm 1801, có danh Đức Chúa Trời |
Between death and resurrection, there is a gap.”—the Lutheran catechism Evangelischer Erwachsenenkatechismus. Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus). |
Calvinism was adopted in the Electorate of the Palatinate under Frederick III, which led to the formulation of the Heidelberg Catechism in 1563. Thần học Calvin được chấp nhận trong lãnh thổ Palatinate của Vương hầu Frederick III, dẫn đến việc hình thành sách giáo lý Heidelberg năm 1563. |
This was the Heidelberg Catechism, officially called the ′′Catechism, or Christian Instruction, according to the Usages of the Churches and Schools of the Electoral Palatinate.′′ In November 1619, the royal crown of Bohemia was offered to the Elector, Frederick V. (He was married to Elizabeth, eldest daughter of James VI and I of Scotland and England, respectively.) Văn bản này chính là Sách giáo lý Heidelberg, với tên gọi chính thức là ′′Sách giáo lý vấn đáp, hay Hướng dẫn về Đạo thiên chúa, theo cách sử dụng tại Nhà thờ và trường học tại vùng Tuyển hầu tước Palatinate.′′ Vào tháng 11 năm 1619, vương miện hoàng gia Bohemia được trao cho Tuyển hầu tước Frederick V. (Ông cưới công chúa Elizabeth của Bohemia, con gái lớn nhất của vua James VI and I lần lượt của Scotland và vương quốc Anh). |
They could only read the Bible and the catechism and talk gravely of religious subjects. Tất cả chỉ có thể đọc Kinh Thánh, sách vấn đáp giáo lý và nói chuyện trang trọng về các đề tài tôn giáo. |
The track "Most of the Time", a lost love composition, was later prominently featured in the film High Fidelity, while "What Was It You Wanted?" has been interpreted both as a catechism and a wry comment on the expectations of critics and fans. Ca khúc "Most of the Time", một sáng tác về tình yêu lỡ dở, sau này được đưa vào trong bộ phim High Fidelity, trong khi "What Was It You Wanted?" ghi nhận nhiều giáo lý và cả những thái độ gượng gạo qua đánh giá từ những chuyên gia cũng như người hâm mộ. |
Discussions with the priest became ever stormier until he one day threatened that if my parents continued to associate with the Bible Students, my sister Stéphanie would be expelled from catechism. Những cuộc thảo luận với linh mục ngày càng thêm gay cấn cho đến một ngày nọ, linh mục dọa là nếu cha mẹ tôi cứ tiếp tục kết hợp với các Học Viên Kinh Thánh thì chị tôi là Stéphanie sẽ bị đuổi ra khỏi lớp học giáo lý. |
In 1862 after her vows, she was sent to teach catechism in Bethlehem. Năm 1862 sau lời tuyên khấn của mình, cô được phái đến dạy giáo lý tại Bethlehem. |
(The Catechism of the Council of Trent, 1905) True Christians certainly want to live virtuous lives, to approach God properly, and to receive divine help. (The Catechism of the Council of Trent, 1905) Chắc chắn tín đồ thật của Đấng Christ muốn sống đời sống nhân đức, đến gần Đức Chúa Trời một cách đúng đắn và được Ngài giúp đỡ. |
Third Catechism forbids such questions. Giáo Lý Thứ Ba cấm hỏi những câu như thế. |
They looked at their catechism and they thought about the new sled, and it seemed that Sunday would never end. Tất cả nhìn vào bản giáo lí nhưng chỉ nghĩ về cỗ xe trượt tuyết mới đóng xong và ngày chủ nhật dường như dài vô tận. |
Secrets of the Baby Whisperer (book) On Becoming Babywise (book) The Care and Feeding of Children: A Catechism for the Use of Mothers and Children's Nurses (1907 edition) by Dr. Holt, L. Emmett, MD Weissbluth, Marc (2005). Trong Cổ Cồn Trắng tập Mua Chứng Khoán, Mozzie cáo buộc vú em Karen của Diana Berrigan là một Ferberizer. Những bí mật của người thì thầm với bé (sách) Trên bước đường trở thành nhà thông thái về trẻ em(sách) ^ The Care and Feeding of Children: A Catechism for the Use of Mothers and Children's Nurses (1907 edition) by Dr. Holt, L. Emmett, MD ^ Weissbluth, Marc (2005). |
I was reciting catechism, that's all. Con đã chỉ ngâm nga những bài giáo lý, vậy thôi. |
Eastern Orthodox to have authoritatively used the same term to describe the change, as in The Longer Catechism of The Orthodox, Catholic, Eastern Church and in the decrees of the 1672 Synod of Jerusalem. Chính Thống giáo Đông sử dụng cùng một thuật ngữ để mô tả sự thay đổi, như trong Giáo lý dài hơn của Chính thống giáo, Công giáo, Giáo hội phương Đông và trong các nghị định của Thượng viện Jerusalem năm 1672. |
The French weekly magazine La Vie explains why belief in a paradise —whether on earth or in heaven— has been abandoned, at least in the Catholic Church: “After dominating Catholic pastoral teachings for at least 19 centuries, [the notion of a] paradise has disappeared from spiritual retreats, Sunday sermons, theology courses, and catechism classes.” Tuần báo Pháp La Vie giải thích tại sao niềm tin về địa đàng—dù ở trên đất hay ở trên trời—đã bị quên lãng, ít ra là trong Giáo Hội Công Giáo. Tuần báo ấy viết: “Sau khi đã ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo lý Công Giáo ít nhất 19 thế kỷ, [khái niệm về một] địa đàng đã biến mất khỏi những sinh hoạt tâm linh, những bài thuyết giáo ngày Chủ Nhật, các khóa thần học và các lớp dạy giáo lý”. |
In practice, however, the Catholic Church in China uses Chinese translations of the documents of the Second Vatican Council, of the 1983 Code of Canon Law, of the 1992 Catechism of the Catholic Church (revised in 1997) and of the 1970 Roman Missal. Tuy nhiên, thực tế là trong Giáo hội Công giáo tại Trung Quốc, người ta sử dụng các tài liệu được dịch từ Công đồng Vatican II, Giáo luật 1983, Giáo lý Công giáo 1992 (sửa đổi năm 1997) và Sách lễ Rôma 1970. |
I was also attending catechism classes in preparation for baptism as a Mennonite. Tôi cũng tham dự các lớp giáo lý để chuẩn bị làm báp têm theo phái Menno. |
The first extant Estonian book is a bilingual German-Estonian translation of the Lutheran catechism by S. Wanradt and J. Koell dating to 1535, during the Protestant Reformation period. Cuốn sách Estonian còn sót lại đầu tiên là bản dịch song ngữ tiếng Đức-Estonia của giáo lý Lutheran của S. Wanradt và J. Koell đến năm 1535, trong thời kỳ Cải cách Tin Lành. |
In 1565, a year after the Council finished its work, Pius IV issued the Tridentine Creed (after Tridentum, Trent's Latin name) and his successor Pius V then issued the Roman Catechism and revisions of the Breviary and Missal in, respectively, 1566, 1568 and 1570. Năm 1565, tuy nhiên, một năm hoặc lâu hơn sau khi Hội đồng đã hoàn thành công việc của mình, Piô IV ban hành các Tridentine Creed (sau Tridentum tên, Trento của Latin) và người kế nhiệm ông Piô V sau đó ban hành các Giáo Lý Rôma và các phiên bản của sách nguyện và Sách Lễ Trong, tương ứng, 1566, 1568 và 1570. |
At school I stood out as different, even at five years of age, taking my “New Testament” to read while the class learned the catechism. Dù chỉ năm tuổi, nơi trường học tôi tách biệt khác với các bạn học, đem theo cuốn Kinh-thánh phần “Tân Ước” để đọc trong khi các bạn đồng lớp học giáo lý. |
He also pointed to some old Catholic catechisms that contained the divine name. Anh cũng dẫn chứng vài sách giáo lý Công Giáo xưa có danh Đức Chúa Trời. |
Elector Frederick III, sovereign of the Electoral Palatinate from 1559 to 1576, commissioned the composition of a new Catechism for his territory. Tuyển hầu tước Frederick III, người trị vì vùng Electoral Palatinate từ năm 1559 tới năm 1576, đã ủy nhiệm việc biên soạn sách giáo lý vấn đáp dành riêng cho vùng lãnh địa của mình. |
In 1818, Søren Abel had a public theological argument with the theologian Stener Johannes Stenersen regarding his catechism from 1806. Năm 1818, Søren Abel có một cuộc tranh luận thần học công khai với Stener Johannes Stenersen về giáo lý của ông từ năm 1806. |
The Catechism-based each of its statements on biblical proof-texts, and Frederick himself would defend it as biblical, not reformed, at the 1566 Diet of Augsburg when he was called to answer to charges of violating the Peace of Augsburg. Bản giáo lý vấn đáp ghi rõ từng lời tuyên bố đều được dựa trên lời dân chứng từ Kinh thánh, và bàn thân vua Frederick cũng phản kháng cho rằng đó là lời trong kinh thánh, không phải do phe Cách tân vào năm 1566 trong Nghị viện Augsburg khi ông bị gọi đích danh và yêu cầu phải trả lời trước tòa về tội xâm phạm Hiệp ước hòa bình Augsburg. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catechism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catechism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.