catalytic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catalytic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catalytic trong Tiếng Anh.
Từ catalytic trong Tiếng Anh có nghĩa là xúc tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catalytic
xúc tácadjective And so, that was a really catalytic thing for them. Và như vậy, điều đó thực sự là một chất xúc tác cho họ. |
Xem thêm ví dụ
In 1967, Carl Woese hypothesized that RNA might be catalytic and suggested that the earliest forms of life (self-replicating molecules) could have relied on RNA both to carry genetic information and to catalyze biochemical reactions—an RNA world. Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA. |
PKA is normally inactive as a tetrameric holoenzyme, consisting of two catalytic and two regulatory units (C2R2), with the regulatory units blocking the catalytic centers of the catalytic units. PKA bình thường bất hoạt như một holoenzyme bốn phần, bao gồm hai đơn vị xúc tác và hai đơn vị điều hòa (C2R2), các đơn vị điều hòa chặn các trung tâm phản ứng của các đơn vị xúc tác. |
Deoxyribozymes, also called DNAzymes or catalytic DNA, were first discovered in 1994. Xem thêm thông tin: Deoxyribozyme Deoxyribozyme, cũng gọi là DNAzyme hay xúc tác DNA phát hiện lần đầu tiên vào năm 1994. |
Enzymes composed of subunits with diverse functions are sometimes called holoenzymes, in which some parts may be known as regulatory subunits and the functional core is known as the catalytic subunit. Enzyme gồm các tiểu đơn vị với các chức năng đa dạng đôi khi được gọi là holoenzyme, trong đó một số phần có thể gọi là tiểu đơn vị điều hòa và trung tâm hoạt tính được gọi là tiểu đơn vị xúc tác. |
In a way similar to the Briggs–Rauscher reaction, two key processes (both of which are auto-catalytic) occur; process A generates molecular bromine, giving the red colour, and process B consumes the bromine to give bromide ions. Theo cách tương tự như phản ứng Briggs–Rauscher, hai quá trình trọng yếu xảy ra (cả hai đều là tự động xúc tác); quá trình A tạo ra phân tử brom có màu đỏ, và quá trình B hấp thụ brom để tạo ra ion bromua. |
Pepsin is an aspartic protease, using a catalytic aspartate in its active site. Pepsin là một protease aspartic, sử dụng một aspartate xúc tác trong hoạt điểm (active site) của nó. |
Regardless of the catalytic method used, chemoautotrophic bacteria provide a significant but frequently overlooked food source for deep sea ecosystems - which otherwise receive limited sunlight and organic nutrients. Dù cho có sử dụng phương pháp xúc tác gì, các vi khuẩn hóa tự dưỡng cung cấp một nguồn thức ăn quan trọng nhưng thường bị bỏ qua cho hệ sinh thái dưới đáy biển – nơi thường nhận được rất ít ánh sáng mặt trời và dinh dưỡng hữu cơ. |
Therefore, a possibility, first suggested by Francis Crick, is that the first life was based on RNA, which has the DNA-like properties of information storage and the catalytic properties of some proteins. Mặc khác, một khả năng có thể khác đã được Francis Crick đề xuất đầu tiên, rằng lúc đầu sự sống dựa trên RNA, có các đặc điểm giống như DNA trong việc lưu trữ thông tin và các tính chất xúc tác của một số protein. |
• The project has played a catalytic role in the promulgation of important legal frameworks that help to strengthen the institutional setup of environmental sanitation in Vietnam, with clear mandates, source of revenue and with the right instrument for enforcement. • Dự án đóng vai trò xúc tác trong việc ban hành khung pháp lý quan trọng để nâng cao thể chế cho dịch vụ vệ sinh môi trường tại Việt Nam, với trách nhiệm rõ ràng, nguồn doanh thu và công cụ phù hợp để thực thi. |
He also co-developed the Houdry process under contract to The Standard Oil Company of New Jersey (now ExxonMobil) into modern fluid catalytic cracking with Edwin R. Gilliland, another MIT professor. Ông cũng là người cùng triển khai phương pháp Houdray (Houdry process) trong hợp đồng với Công ty Standard Oil của New Jersey (nay là ExxonMobil) trong phương pháp cracking xúc tác chất lỏng (fluid catalytic cracking) hiện đại cùng với Edwin R. Gilliland, một giáo sư khác của Học viện Công nghệ Massachusetts. |
However, its radioactivity is a major problem in safe catalytic applications. Tuy nhiên, tính phóng xạ của nó là vấn đề chính trong tìm kiếm các ứng dụng an toàn. |
Catalytic RNA molecules (ribozymes) were discovered in the early 1980s, leading to a 1989 Nobel award to Thomas Cech and Sidney Altman. Các phân tử RNA xúc tác (ribozyme) được phát hiện vào đầu thập kỷ 1980, và mang lại cho Thomas Cech và Sidney Altman giải Nobel năm 1989. |
The catalytic mechanism involves the insertion of an oxygen moiety at a specific position in the arachidonic acid backbone. Cơ chế xúc tác liên quan đến việc chèn một phân tử oxy ở một vị trí cụ thể trong bộ khung của acid arachidonic. |
An interesting note is that only one of these carboxy-terminal JH domains retains full kinase function (JH1) while the other (JH2), previously thought to have no kinase functionality and accordingly termed a pseudokinase domain, has since been found to be catalytically active, albeit at only 10% that of the JH1 domain. Điểm đáng chú ý là chỉ có một trong số các domain JH đầu carboxy giữ được đầy đủ chức năng kinase (JH1) trong khi những domain khác (JH2),trước đây được cho là không có chức năng kinase và được đặt tên là domain pseudokinase, mới được xác định có tác dụng xúc tácmmawjccj dù chỉ ở 10 % của các domain JH1. |
Catalytic hydrogenation, is it protic or aprotic? Hy-đrô hóa xúc túc, sản sinh ra prô-ton hay không? |
During his time at University of Karlsruhe from 1894 to 1911, Haber and his assistant Robert Le Rossignol invented the Haber–Bosch process, which is the catalytic formation of ammonia from hydrogen and atmospheric nitrogen under conditions of high temperature and pressure. Trong suốt thời gian tại Đại học Karlsruhe từ năm 1894 đến 1911, ông và Carl Bosch đã phát triển tiến trình Haber, có tác dụng xúc tác cho sự tạo thành amoniac từ hydrogen và nitrogen khí quyển dưới điều kiện nhiệt độ thấp và áp suất cao. |
The catalytic properties of RNA had not yet been demonstrated when the hypothesis was first proposed, but they were confirmed by Thomas Cech in 1986. Các tính chất xúc tác của RNA vẫn chưa được minh họa khi giả thiết này được đề xuất lần đầu tiên, nhưng chúng đã được Thomas Cech xác nhận năm 1986. |
The imidazole sidechain of histidine is a common coordinating ligand in metalloproteins and is a part of catalytic sites in certain enzymes. Nhán bên imidazole của histidin là một phối tử phổ biến trong các metalloprotein và là một phần trong các vùng xúc tác của một vài enzym. |
Cyclic AMP binds to specific locations on the regulatory units of the protein kinase, and causes dissociation between the regulatory and catalytic subunits, thus enabling those catalytic units to phosphorylate substrate proteins. AMP vòng liên kết với các vị trí cụ thể trên các đơn vị điều hòa của protein kinase, và gây ra sự phân ly giữa đơn vị điều hòa và xúc tác, do đó cho phép các đơn vị xúc tác có thể phosphoryl hóa các protein nền. |
Serine plays an important role in the catalytic function of many enzymes. Serine đóng một vai trò quan trọng trong chức năng xúc tác của nhiều enzyme. |
A key step in the catalytic cycle is a transmetalation in which a zinc halide exchanges its organic substituent for another halogen with the palladium (nickel) metal center. Một bước quan trọng trong chu vòng tuần hoàn xúc tác đó là kẽm halua trao đổi bằng cách thay thế gốc hữu cơ của nó với một halogen khác bằng kim loại palladi (niken). |
Whereas type 1 RIPs are composed of a single protein chain that possesses catalytic activity, type 2 RIPs, also known as holotoxins, are composed of two different protein chains that form a heterodimeric complex. Trong khi các RIP loại 1 được cấu tạo từ một chuỗi protein duy nhất hoạt động xúc tác, thì các RIP loại 2, còn được gọi là holotoxin, bao gồm hai chuỗi protein khác nhau tạo thành một phức hệ heterodimer. |
It is a derived SI unit for quantifying the catalytic activity of enzymes (that is, measuring the enzymatic activity level in enzyme catalysis) and other catalysts. Nó là một đơn vị dẫn xuất của SI để định lượng hoạt động xúc tác, hay còn gọi là hoạt độ của các enzyme (nghĩa là đo mức độ hoạt động của enzyme trong phản ứng enzyme) và các chất xúc tác khác. |
Membrane bound guanylate cyclases include an external ligand-binding domain (e.g., for peptide hormones such as BNP and ANP), a transmembrane domain, and an internal catalytic domain homologous to adenylyl cyclases. Guanylate cyclase được gắn với màng gồm một miền gắn kết ligand bên ngoài (ví dụ, đối với các hormone peptide như BNP và ANP), một miền xuyên màng, và một miền xúc tác bên trong tương ứng với các adenylyl cyclase. |
This would occur, since the number of different bases in such an organism is a trade-off between a small number of bases increasing replication accuracy and a large number of bases increasing the catalytic efficiency of ribozymes. Điều này thực sự đã xảy ra, vì số lượng của những base khác nhau trong một cơ thể sống như là một sự thỏa hiệp giữa một số lượng nhỏ base tăng cường qua hoạt động nhân đôi chính xác và một số lượng lớn những base tăng cường qua hoạt động xúc tác hiệu quả của ribozyme. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catalytic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catalytic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.