castoro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ castoro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castoro trong Tiếng Ý.
Từ castoro trong Tiếng Ý có các nghĩa là con hải ly, hải ly, 海狸, Hải ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ castoro
con hải lynoun Vorrei concludere con una storia raccontata da un castoro. Tôi muốn kết thúc với một câu chuyện kể về một con hải ly. |
hải lynoun O la lince, che ha bisogno dei luoghi in cui si trovano le tane di conigli e castori. Hay như loài linh miêu Mỹ cần thỏ, hải ly và những nơi có hang hốc. |
海狸noun |
Hải ly
|
Xem thêm ví dụ
Ed io ho un costume da castoro. Tôi đang mặc áo lông. |
Egli ora si tolse il cappello - un cappello nuovo castoro - quando sono arrivato quasi cantando con fresca sorpresa. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Per qualsiasi informae'ione su Castor Troy... Nếu ai biết tin gì về nơi ẩn nấp của Castor Troy... |
Diverse migliaia di castori vivono oggi nell'Elba, nel Rodano, nel Danubio e in alcune parti della Scandinavia. Một vài ngàn con sống trên sông Elbe, sông Rhone và các nơi ở Scandinavia. |
Ha iniziato vestirsi in alto indossando il cappello di castoro, uno molto alto, dai dai, e poi - ancora meno his pantaloni - ha cacciato le scarpe al chiodo. Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình. |
Non c'è traccia di Castor. Khoan đã, vẫn chưa thấy Castor đâu. |
Ma forse quello di maggior successo è il fatto che abbiamo un'altra serie di queste boe nel Bronx River, dove il primo castoro - matto da legare - si è trasferito per costruire un deposito a New York, in 250 anni, ci abita. là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó. |
Ha bisogno che i castori creino paludi, e forse anche altre cose. Nó cần những con hải ly để tạo nên những vùng đầm lầy, và có thể một số thứ khác. |
Un sofisticato intervento chirurgico mi ha dato la faccia di Castor! Và một bác sĩ phẫu thuật đã cho anh... khuôn mặt thằng Castor! |
Indossa un cappello di castoro e giacca a coda di rondine, cinta con un marinaio- cintura e guaina- coltello. Ông mặc một chiếc mũ hải ly và nuốt đuôi áo, girdled với một thủy thủ- vành đai và vỏ bọc- dao. |
Questa è la cosa migliore per un castoro. Đó là điều tốt nhất đối với một con hải ly. |
Ecco il castoro. Đây là con hải ly. |
Quando hai visto Castor per l'ultima volta? Cô gặp Castor lần cuối lúc nào? |
Non ci sono più castori. Hải ly đã thôi không còn làm nón nữa. |
Così rapidamente abbiamo iniziato a capire che i castori possono essere qualcosa di cui una lince ha bisogno. Và ta ngay lập tức nhận ra rằng những con hải ly có thể là cái mà một con linh miêu cần. |
Si chiama Castor. Tên anh ta là Castor. |
Sono scomparsi dei programmi, Castor. Các Chương Trình đang biến mất. |
Castor Troy è morto. Castor Troy đã chết. |
Arrenditi, Castor. Đầu hàng đi, Castor. |
Noi leggiamo sulle guide, sulle guide standard che forse avete sui vostri scaffali, che quello di cui hanno bisogno i castori è "Un lento ruscello con pioppi, ontani e salici vicino all'acqua". Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước." |
(Castoro che piange) (Hải ly khóc) |
Tu sei Castoro. Chị là Hải Li. |
Era formata in parte anche da una diga di castori che da una parte teneva insieme l'intero ecosistema in un equilibrio molto delicato. Nó cũng được hình thành một phần bởi con đập beaver vào một tổ chức mà hệ sinh thái toàn bộ với nhau trong một sự cân bằng rất hoàn chỉnh. |
Castore, impacchetta i soldi e le divinita'della famiglia. Cas tor, đem theo tiền và các đồ dùng thiết yếu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castoro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới castoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.