casting trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casting trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casting trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ casting trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tuyển diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casting
Tuyển diễn viênnoun (Es el proceso de selección del reparto o elenco de una película o de los participantes en un espectáculo) Y una vez que finalizó el casting... desapareció. Nhưng sau khi tuyển diễn viên xong, cô ấy biến mất luôn. |
Xem thêm ví dụ
Con la máquina ahora nivel de adelante hacia atrás y de lado a lado es tiempo para verificar que gire en el casting de base Với máy tính bây giờ cấp trước ra sau và bên để bên đó là thời gian để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc |
Consultado el 14 de enero de 2014. «A new 'Mockingjay' casting call for extras». accessatlanta.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2013. ^ “A new 'Mockingjay' casting call for extras”. accessatlanta.com. |
Jackson se apuntó al cásting para JYP Entertainment entre otros 2000 concursantes en el 2010. Jackson được phát hiện bởi JYP Entertainment trong số 2000 thí sinh khác vào năm 2010. |
Si la medición muestra arco en la base de casting en ya sea arriba o abajo dirección Use tornillos del medio para hacer ajustes Nếu việc đo cho thấy có mũi trong cơ sở đúc trong hoặc lên hoặc xuống hướng sử dụng các đinh vít giữa để thực hiện điều chỉnh |
Sebastian recibe una llamada de un director de casting que asistió a la obra de Mia, invitándola a una audición de cine. Sebastian nhận được một cuộc gọi của một đạo diễn đã tới xem vở kịch của Mia và mời nàng thử vai vào buổi sáng hôm sau. |
Consultado el 9 de agosto de 2008. «Bestia y Banshee Casting para X-Men: First Class» (en inglés). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013. ^ “Beast and Banshee Cast for X-Men: First Class”. |
Dile que hagan un casting a Han Suk-gyu y a Shim Eun-ha. Nói với họ để đúc Han Suk-gyu và Shim Eun-ha. |
Cuando Leeteuk y su hermana mayor, Park In-young, viajaron a Myeongdong para sus vacaciones el año 2000, fue recomendado por un cazatalentos para audicionar para SM Entertainment en Starlight Casting System. Xem thêm: Super Junior Khi Leeteuk và chị gái anh, Park Inyoung, đi du lịch đến Myeongdong vào đầu năm 2000, anh được một người tìm kiếm tài năng đề nghị đi thử giọng cho chương trình Starlight Casting System của SM Entertainment, một buổi thử giọng để tìm ra các nghệ sĩ cho công ty. |
Consultado el 5 de enero de 2018. «Insidious 4 starts filming, casting latest». Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2018. ^ “Insidious 4 starts filming, casting latest”. |
Casting en otro Mundo " Câu cá ở thế giới khác " |
Consultado el 18 de octubre de 2015. «‘Geostorm’ Starring Gerard Butler NASA Scenes Extras Casting Call in New Orleans» (en inglés). projectcasting.com. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017. ^ “‘Geostorm’ Starring Gerard Butler NASA Scenes Extras Casting Call in New Orleans”. projectcasting.com. |
Allí, un director de casting de FNC Entertainment la descubrió, convirtiéndose en aprendiz de FNC en agosto de 2010. Ở đó, một đạo diễn FNC Entertainment đã phát hiện ra cô, và cô đã trở thành một học viên FNC vào tháng 8 năm 2010. |
Durante el casting del papel secundario de Jordan, el cineasta dijo que el personaje debía ser "examinado tan profundamente como Daisy, para esta producción, para esta época", y agregó "es como el Hamlet de Olivier, fue el Hamlet adecuado para su tiempo ¿Quién sería Hamlet hoy? Khi casting cho vai trò hỗ trợ của Jordan, nhà làm phim nói rằng nó phải "được kiểm duyệt kỹ càng như vai Daisy, cho việc sản xuất, ngay lúc này", bổ sung thêm, "Nó như Hamlet của Olivier, chính là Hamlet dành cho thời ông ý. |
Hay grandes instalaciones que convierten residuos orgánicos a granel, e incluso estiércol, en rico " casting " negro, llamado oro negro. Các cơ sở có quy mô lớn chuyển hóa hàng đống chất thải hữu cơ và cả phân thành " vàng đen " |
Finalmente, quite cualquier giro o proa en el casting de base Cuối cùng, loại bỏ bất kỳ Twist hoặc Bow trong cơ sở đúc |
También hizo una prueba de casting para encarnar a Batman para uno de los mayores éxitos de taquilla, Batman Begins, y, aunque estuvo a punto de conseguir el papel, finalmente Christian Bale resultó ser el elegido para dar vida al personaje. Anh cũng tham gia thử vai Batman trong một trong những phim bom tấn lớn nhất, Batman Begins và đã tiến rất gần đến vai diễn nhưng Christian Bale là người cuối cùng được chọn. |
Tim Goodman, escribiendo para The Hollywood Reporter, dijo que "Showtime tiene otra joya en sus manos "y el casting de Liev Schreiber y Jon Voight era "oro". Tim Goodman viết cho The Hollywood Reporter nói, "Showtime có một viên ngọc quý khác trong tay họ, và diễn xuất của Liev Schreiber và Jon Voight rất "ăn ý". ^ “Showtime(R) 2013 Original Series Premiere Slate”. |
En 2001, su madre lo inscribió en una audición para el Starlight Casting System de SM Entertainment, una audición de alta calidad en la que se selecciona a los artistas a firmar bajo la agencia. Năm 2001, mẹ của Yesung đã đưa anh đến thử giọng cho chương trình "Starlight Casting System" của SM Entertainment - một buổi thử giọng để tuyển chọn nghệ sĩ cho công ty. |
Consultado el 12 de septiembre de 2014. «Actress Park Shin Hye Confirms Casting in New Drama Pinocchio». Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014. ^ “Actress Park Shin Hye Confirms Casting in New Drama Pinocchio”. |
Consultado el 4 de diciembre de 2015. «Now Casting ‘Miss Peregrine’s Home for Peculiar Children’ and Other Upcoming Auditions» (en inglés). backstage.com. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015. ^ “Now Casting 'Miss Peregrine's Home for Peculiar Children' and Other Upcoming Auditions”. |
Dile que hagan un casting a Han Suk-gyu y a Shim Eun-ha. Nói họ phân vai cho Han Suk-gyu và Shim Eun-ha. |
Una importante ventaja del ray casting que resalta por encima de los scanline-rendering fue su habilidad de lidiar fácilmente con superficies no planas y sólidos, como conos y esferas. Một lợi ích mà ray casting đem lại vượt trên giải thuật quét dòng xưa cũ là khả năng của nó trong việc xử lý các bề mặt không phẳng và đặc khối, như hình nón và hình cầu. |
El equipo del cliente ahora está a la altura adecuada nivel y es libre de torsión o proa en el casting de base Máy tính của khách hàng đang ở đỉnh cao thích hợp và cấp và hoàn toàn miễn phí của bất kỳ xoắn hay mũi trong cơ sở đúc |
Ahora estamos listos para verificar que gire en el casting de base Chúng tôi đã sẵn sàng để kiểm tra xoắn trong cơ sở đúc |
Y una vez que finalizó el casting... desapareció. Nhưng sau khi tuyển diễn viên xong, cô ấy biến mất luôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casting trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới casting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.