casco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ casco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ casco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là móng guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ casco
móng guốcnoun Quando ouvimos falar de cascos, pensamos em cavalos, não em zebras. Ý tôi là, khi nghe tiêng móng guốc, anh cho là ngựa, không phải ngựa vằn. |
Xem thêm ví dụ
O casco só tem uma polegada. Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi. |
Casca pra cima! Hướng lên! |
As pessoas ficam com aquela madeira de acácia que preservámos com casca de bambu, e elas podem construir uma casa, têm alguma lenha com que cozinhar. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
Usando pedaços de teias de aranha, cascas e líquens, a fêmea constrói um ninho em forma de taça que é apenas cerca de 2,5 cm de diâmetro. Sử dụng các mẫu mạng nhện, vỏ cây, và địa y, chim ruồi ong mái xây dựng một tổ hình chiếc tách với đường kính chỉ 2,5 cm. |
Trabalhando com um antigo material, uma das primeiras formas de vida do planeta, muita água e um pouco de biologia sintética. conseguimos transformar uma estrutura feita de cascas de camarão numa arquitetura que se comporta como uma árvore. Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. |
Com Raynor, Zeratul e Fenix, Tassadar quebra as defesas dos Zergs em Aiur e alcança o Overmind; Tassadar canaliza ambas as suas energias psiônicas e aquelas dos dark templars através do casco de sua nave e colide com o Overmind. Cùng với Zeratul, Fenix và Raynor, Tassadar chọc thủng phòng thủ của Zerg trên Aiur cho Overmind và ông kết hợp nguồn năng lượng ngoại cảm psi mà ông học được từ các Dark Templar cùng với nguồn năng lượng Khala của chính mình và chuyển vào chiếc phi thuyền Gantrithor rồi đâm thẳng vào Overmind . |
Por que não conta para elas... que disse que não sou casca grossa. Sao anh không bảo họ... về việc anh bảo em không cầu toàn. |
Então, eu queria saber se era possível fabricar isto a um nível industrial. Assim, fizemos um barco grande, com uma vela grande, e com um casco muito leve, insuflável, com uma pegada muito pequena, de forma a termos uma relação tamanho/ potência muito grande. Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực |
Analise o seguinte: Embora pareça maciça, a casca do ovo de galinha, rica em cálcio, chega a ter 8 mil poros microscópicos. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Toda aquela imponência selvagem, os cascos de aço cintilante, as erupções expelidas das entranhas poderosas da criatura, Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật |
Contudo, o espinheiro-de-casca-branca, útil apenas como combustível, representou a realeza do arrogante e assassino Abimeleque, que desejava dominar sobre outros, mas teve um mau final em cumprimento da profecia de Jotão. Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57). |
Nansen supervisionou a construção de um navio com o casco redondo e outras particularidades, desenhado para aguentar a pressão prolongada do gelo. Nansen giám sát việc đóng một con tàu với một thân tàu tròn và các tính năng khác được thiết kế để chịu được áp lực kéo dài từ băng. |
Parecia uma abóbora sem casca. Như quả bí đỏ đã gọt vỏ. |
No deserto, porém, havia apenas o vento eterno, o silêncio e o casco dos animais. Trong sa mạc, ngược lại, chỉ có tiếng gió thổi liên tục, sự yên ắng và tiếng chân thú vật. |
Tire seus ovos pra fora da casca! Mày là một con rùa rụt cổ! |
Coloquei uma casca bonita por volta de uma nova tecnologia. Tôi đặt một lớp vỏ cuốn hút quanh vài công nghệ mới. |
Se estão na Europa do Norte ou na América do Norte, podem utilizar cascas de trigo ou aveia. Nếu bạn ở Bắc Âu hoặc Bắc Mỹ, bạn có thể sử dụng vỏ kiều mạch hoặc yến mạch. |
Os antigos construtores de navios usavam a forma líquida; eles a aplicavam diretamente no casco do navio. Những người đóng tàu thời xưa dùng loại hắc ín ở dạng lỏng để trét trực tiếp vào thân tàu. |
Com cascos mais aderentes que calçados de escalada, eles são os mais completos alpinistas. Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất. |
O pai fez um balouço de casca de árvore resistente e suspendeu-o de um grande ramo baixo da árvore de Laura. Bố làm một cái đu bằng vỏ cây, đem treo vào một nhánh cây lớn, thấp ở cội cây của Laura. |
Então, eu queria saber se era possível fabricar isto a um nível industrial. Assim, fizemos um barco grande, com uma vela grande, e com um casco muito leve, insuflável, com uma pegada muito pequena, de forma a termos uma relação tamanho/potência muito grande. Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực |
O escritor dizia que o casco partido simbolizava o justo, que “anda neste mundo” e ao mesmo tempo anseia a vida no céu. Ông cũng nói rằng chúng tượng trưng cho những người ngay thẳng đang “bước đi trên đất” và đồng thời chờ đợi cuộc sống trên thiên đàng. |
O vencedor da Taça do Mundo de Futebol pela Amizade 2017 foi a "equipa laranja", que contou com um jovem treinador e jovens jogadores de nove países: Rene Lampert (Eslovénia), Hong Jun Marvin Tue (Singapura), Paul Puig I Montana (Espanha), Gabriel Mendoza (Bolívia), Ravan Kazimov (Azerbaijão), Khrisimir Stanimirov Stanchev (Bulgária), Ivan Agustin Casco (Argentina), Roman Horak (República Checa), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Líbia). Đội vô địch của World Cup giải bóng đá vì Tình hữu nghị năm 2017 là đội "màu da cam", bao gồm một huấn luyện viên trẻ và các cầu thủ trẻ từ chín quốc gia: (Algeria), Rene Lampert (Slovenia), Hong Jun Marvin Tue (Singapore), Paul Puig I Montana (Tây Ban Nha), Gabriel Mendoza (Bolivia), Ravan Kazimov (Azerbaijan), Khrisimir Stanimirov Stanchev (Bulgaria), Ivan Agustin Casco (Cộng Hòa Séc), Hamzah Yusuf Nuri Alhavvat (Libya). |
Eu estava tentando fazê-las dizer o que provavelmente queriam dizer, para romper a sua própria casca do ser público, e quanto mais públicas elas fossem, mais escondidas, mais distante eram essas pessoas. Tôi cố gắng khiến họ nói những điều họ có thể muốn nói, thoát khỏi vỏ kén lánh đời, và họ càng có vẻ công khai, thì người hướng ngoại đó càng cố thủ hơn ta tưởng. |
Isso também nos propiciou uma forma de passar a energia e refazer a fiação do trailer sem ter que cortar a casca, fazendo a função de um abrigo elétrico. Chúng cũng cho chúng tôi 1 phương pháp vận hành điện và mắc lại dây điện mà không cần xé hỏng lớp vỏ, và có chức năng của 1 rãnh để dây điện. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới casco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.