carcajada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carcajada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carcajada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carcajada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cười, tiếng cười, Cười, Truyện cười, lời nói đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carcajada
cười(laugh) |
tiếng cười(laugh) |
Cười(laughter) |
Truyện cười(joke) |
lời nói đùa(joke) |
Xem thêm ví dụ
" y un vientre lleno de carcajadas ". " Và sư no chán của tiếng cười " |
Y cuando tengas un hijo, lo llamarás Isaac, que significa carcajada. Và khi bà có con trai, bà sẽ đặt tên nó là I-sa-ác, nghĩa là tiếng cười. |
Se escuchó alguna carcajada pero imaginen uno ciego y que le estén diciendo eso. (Cười) Một số chàng trai trong đội bật cười, nhưng thử tưởng tượng mình là một người khiếm thị và có ai đó nói điều đó với bạn. |
Ella se mató trabajando para conseguir Mesa Verde mientras tú y Howard sorbían whisky sentados, riendo a carcajadas. Cô ấy đã làm quắn cả mông lên để có được Mesa Verde trong khi anh với Howard ngồi nhấp rượu Scotch hả hê với nhau. |
Louis, el otro día nos hiciste reír a carcajadas con tus imitaciones. Louis hôm trước anh rất là hài hước với mấy câu chuyện cười |
Salieron monstruosas criaturas y horribles sonidos que envolvieron a Pandora en una nube de humo, emitiendo chillidos y carcajadas. Những sinh vật quái dị và âm thanh khủng khiếp lao ra theo làn khói, quay cuồng quanh nàng, rít lên và phát ra những tiếng lạch cạch. |
¡ Una princesa no se ríe a carcajadas! Công chúa không được cười nắc nẻ! |
A veces incluso se escapaba de su garganta algo parecido a una carcajada, y se le saltaban las lágrimas de la risa. Thậm chí từ cổ họng anh ta còn bật ra một cái gì giống như tiếng cười, còn mắt thì rung rung. |
Pero si se envía un SMS ahora, o si Uds. son de los que si conocen la naturaleza actual de los mensajes de texto, se darán cuenta de que LOL ya no significa reír a carcajadas. Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa "laughing out loud" nữa. |
Entre voces y carcajadas, se oía el intenso regateo de vendedores y compradores. Tiếng cười rộn rã pha lẫn tiếng mặc cả hàng hóa. |
¡ Y saldremos ricos y riéndonos a carcajadas! Và chúng ta ra đi giàu có, mập mạp, hân hoan như trẻ thơ! |
Te reirás a carcajadas. Bạn sẽ có những trận cười sảng khoái. |
Los espectadores reaccionaron riéndose a carcajadas y durante el transcurso de la película no parecieron tener claro si se encontraban ante un drama o ante una comedia. Khán giả đã cười khi cảnh này và họ có vẻ không rõ sẽ được xem một phim hài hay phim chính kịch. |
Atribuyó su recobro, por lo menos en parte, a las carcajadas que le causaban las películas cómicas. Ông nói sở dĩ ông được lành bệnh ít ra cũng là nhờ cười “bể bụng” khi xem các phim hài hước. |
Sherlock Holmes y yo encuestados este anuncio seco y la cara triste detrás de él, hasta el lado cómico del asunto tan completamente sobrepasados todos los demás cuenta que los dos nos estalló en una carcajada. Sherlock Holmes và tôi khảo sát thông báo này curt và đối mặt với thương xót đằng sau nó, cho đến khi hài hước của vụ việc như vậy hoàn toàn overtopped mỗi khác xem xét rằng cả hai chúng tôi vỡ ra thành một tiếng gầm rú của tiếng cười. |
Nos escondimos detrás de los coches y corrimos en la oscuridad reinante entre las farolas soltando carcajadas interminables por toda la acera. Chúng tôi trốn sau những chiếc xe, chạy qua những chỗ tối giữa các cột đèn, cả một góc đường ngập tràn tiếng cười. |
Añade que “una carcajada espontánea es igual a tres minutos de ejercicio aeróbico, y diez sonrisas cálidas son como remar vigorosamente durante diez minutos”. Còn một cái bật cười tự nhiên thoải mái có tác dụng tương đương với ba phút tập thể dục nhịp điệu, và mười nụ cười thân thiện thì tương đương với mười phút chèo thuyền cật lực”, theo tuần báo Przyjaciółka của Ba Lan. |
“La gente era amable —escribió después—, y mis lapsus con el idioma provocaban muchas carcajadas. Sau này ông viết: “Dân chúng hiền lành và họ phát lên cười khi tôi nói gì sai. |
Este espacio abandonado se tornó constructivo y los sueños y esperanzas de la gente me hicieron reír a carcajadas, me destrozaron, y me dieron consuelo en momentos difíciles. Vậy không gian bị bỏ bê này đã trở thành một không gian kiến tạo, và những hy vọng và những ước mơ của mọi người khiến tôi cười phá lên, chảy nước mắt, và chúng an ủi tôi trong suốt những thời gian khó khăn của mình. |
Porque tuvimos padres que nos criaron para entender que nuestros cuerpos no fueron hechos para las balas, sino para las cometas y las combas, y para las carcajadas que te hacen explotar el estómago. Bởi vì, chúng tôi được cha mẹ nuôi dưỡng để hiểu rằng mình sinh ra không phải để bắn giết, mà là để chơi diều, nhảy dây, và cười cho đến khi vỡ bụng. |
El gozo verdadero no se manifiesta en charla, carcajadas, sonrisas ni muecas constantes. Sự vui mừng thật sự không bộc lộ qua việc luôn luôn nói năng, cười ồ, cười mỉm hay cười hô hố. |
Los Weasley se rieron a carcajadas, y Harry se recostó en el asiento con una sonrisa de oreja a oreja. Anh em nhà Weasley phá lên cười ngất và Harry ngồi ngay ngắn lại trên ghế, cười toét đến mang tai. |
Reuní todas mis fuerzas para responder con una carcajada. Em thu hết sức lực để trả lời hắn bằng một tràng cười. |
El hecho de que un hijo de Erskine Mannix hable del comportamiento de alguien en la guerra me hace querer reír a carcajadas. Và cái việc con trai của Erskine Mannix dám phán xử người khác về việc họ làm trong chiến tranh, chỉ làm ta thấy khinh bỉ. |
Datos: Q26201761 Multimedia: La Carcajada 6174: Hằng số Kaprekar |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carcajada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carcajada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.