caralho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caralho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caralho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caralho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cặt, cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caralho

cặt

noun

cặc

noun

Xem thêm ví dụ

Porque não caias a boca, caralho?
Tại sao anh không câm mẹ mõm đi?
Sou uma mãe foda do caralho.
Tôi là bà mẹ rất tốt.
Mas que caralho?
Cái mẹthế?
Caralho!
Chết tiệt
Cara, estou chapado pra caralho!
Ôi anh bạn, tôi đang phê đây.
Por que caralho mudaram de malas?
Sao các anh lại đổi túi?
Corruptos do caralho.
mẹ bọn lừa đảo.
Cuzão do caralho!
Thằng khốn!
O que caralho está ele a fazer aqui?
Anh ta làm cái quái gì ở đây nhỉ?
No, Não, não gosto do caralho da African Child.
Tôi không thích Đứa Châu Phi.
Não, não percas, caralho!
Không, tôi không nhớ.
Sabes, dá-me pele de galinha, caralho!
Nó làm tôi ngứa ngáy.
A quarentena é uma piada do caralho.
Phòng cách li cái con mẹ gì.
Acaba por aparecer num caralho de um pub.
Đến cái quán bar chết tiệt đó.
De que caralho estás a falar?
Mày đang nói cái đéo gì vậy?
Eles são mas rápidos que nós, caralho?
Chúng nhanh hơn chúng ta ư?
Está bem, quem é este merda e que caralho faço eu aqui?
thế đây là thằng củ cải nào và tôi tới đây làm gì?
Desaparece daqui, caralho.
Biến khỏi đây đi.
O que caralho se passa?
Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy.
Caralho.
Mẹ kiếp.
Que caralho de sacerdote és tu?
Mày là thể loại linh mục đéo gì đấy?
Com os nossos caralhos!
đóng = trym!
O que caralho estás a fazer?
Anh đang làm cái đéo gì thế?
Como, bem quando você tira sua boca fora, é como... como se você pudesse ver o seu reflexo na porra do caralho.
Khi mày đút cái đó vào mồm thì cảm giác thế nào?
Caralho, você fez mágica com isso!
Anh ấy đã làm phép lên chiếc xe này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caralho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.