captación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ captación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ captación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ captación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hấp phụ, Hấp phụ, quyến rũ, hấp dẫn, sự hút bám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ captación

hấp phụ

(adsorption)

Hấp phụ

(adsorption)

quyến rũ

(taking)

hấp dẫn

(taking)

sự hút bám

(adsorption)

Xem thêm ví dụ

La captación de agua (azud de Tuéjar).
Muối đồng tạo ra màu xanh nước biển).
Porque, sin estar libre del residuo de la experiencia, no puede haber captación de lo nuevo.
Nếu không có tự do khỏi cặn bã của trải nghiệm, không thể thâu nhận cái mới mẻ.
Si hay simple y alerta captación sin opción, entonces aquello que está implícito en el hecho empieza a revelarse.
Nếu có sự tỉnh thức không-chọn lựa, đơn giản, vậy thì điều được hàm ý trong sự kiện bắt đầu tự-phơi bày về chính nó.
El lago no tiene salida, y está en riesgo de secarse si el agua en su cuenca de captación es desviada para uso humano.
Hồ này không có lối thoát nước ra và bị rủi ro khô cạn nếu nước trong lưu vực của nó bị chia sẻ lãng phí cho các nhu cầu của con người.
La captación se lleva a cabo en la óblast de Dnipropetrovsk.
Tỉnh lỵ đóng ở Dnipropetrovsk.
La Field Guide to the Birds of North America (Guía de campo de las aves de Norteamérica), publicada por National Geographic explica que “la relación de 1 a 5 entre el aumento y la abertura de los objetivos se considera ideal para una buena captación de la luz”.
Cuốn cẩm nang Field Guide to the Birds of North America của National Geographic giải thích: “Tỷ số 1 phần 5 giữa độ phóng đại và kích thước của thấu kính thường được đánh giá là có khả năng hội tụ ánh sáng lý tưởng”.
Si ya usas campañas de remarketing, no te preocupes; las campañas inteligentes de display no suelen interferir en la captación de los clientes a los que estas se dirigen, a menos que decidas combinarlas.
Đừng lo lắng nếu bạn đã có các chiến dịch khác sử dụng tiếp thị lại — một Chiến dịch hiển thị thông minh có xu hướng không lấy đi khách hàng của các chiến dịch đó trừ khi bạn chọn kết hợp các chiến dịch này.
Luego, cavamos un gran agujero para colocar un tanque de captación de agua de lluvia y hacer nuestro jardín independiente de agua.
Sau đó chúng ta đào một hố thật lớn để đưa vào một bể chứa nước mưa để lấy nước cho khu vườn một cách độc lập.
Sí, estamos en captación de información.
Đúng, chúng ta đang làm việc cho một trung tâm tìm kiếm thông tin.
El movimiento sorprendió al club, puesto que tenía un acuerdo de no captación firmado con Pogba y sus padres en 2006.
Động thái bất ngờ của cha mẹ anh vì nó được cho là đã có một "thỏa thuận ngầm" với Pogba, được sự đồng ý của không chỉ các cầu thủ, mà còn cha mẹ của mình trong năm 2006.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ captación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.