capitello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capitello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capitello trong Tiếng Ý.
Từ capitello trong Tiếng Ý có nghĩa là đầu cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capitello
đầu cộtnoun |
Xem thêm ví dụ
Un capitello era alto 5 cubiti e l’altro capitello 5 cubiti. Đầu trụ này cao năm cu-bít và đầu trụ kia cao năm cu-bít. |
19 I capitelli in cima alle colonne davanti all’atrio erano a forma di giglio per un’altezza di 4 cubiti. 19 Các đầu trụ tại sảnh có hình hoa huệ, cao bốn cu-bít. |
E così terminò il lavoro che doveva fare per il re Salomone nella casa del vero Dio:+ 12 le 2 colonne+ e i capitelli a forma di coppa in cima alle 2 colonne; i 2 reticoli+ per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle colonne; 13 le 400 melagrane+ per i 2 reticoli, 2 file di melagrane per ogni reticolo, per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle colonne;+ 14 i 10 carrelli e i 10 bacini sui carrelli;+ 15 il Mare e i 12 tori sotto di esso;+ 16 i recipienti per le ceneri, le pale, i forchettoni+ e tutti i relativi utensili che Hìram-Abìv+ fece di rame lucente per il re Salomone per la casa di Geova. Vậy, Hi-ram hoàn tất công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Chúa Trời, gồm:+ 12 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 13 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén;+ 14 mười cỗ xe* và mười cái bồn trên các cỗ xe;+ 15 cái bể và 12 con bò đực bên dưới bể;+ 16 những cái thùng, xẻng, chĩa+ cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram-a-bíp+ đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va. |
L'iscrizione sul capitello del leone di Mathura afferma che adottarono la fede buddista, così come testimoniano le raffigurazioni di divinità che formano i vitarka mudra sulle loro monete. Đầu Cột sư tử Mathura là minh chứng rằng họ đã chuyển sang đức tin Phật giáo, cũng như miêu tả sự hình thành ấn của các vị thần trên đồng tiền của họ. |
17 Il capitello in cima a ogni colonna aveva un reticolo con catene intrecciate,+ 7 per un capitello e 7 per l’altro capitello. 17 Họ xoắn những sợi dây xích nhỏ lại với nhau như dây thừng để làm thành những tấm lưới,+ rồi dùng chúng để trang trí đầu trụ. |
(Versione rivista di La collina delle iguane, vedi, con rielaborazioni) ^ Torino, Il capitello. (Theo Tây Sơn lương tướng ngoại truyện của danh sĩ Nguyễn Trọng Trì, sách Nhà Tây Sơn dẫn lại, tr. |
La monotonia è interrotta in vari modi, in particolare con l’uso di tre diversi tipi di capitelli: dorico, ionico ed egizio. Để giảm bớt sự đơn điệu, nhiều kiểu kiến trúc được xử dụng, đáng chú ý là việc dùng ba loại đỉnh cột khác nhau—Doric, Ionic, và Ai Cập. |
Il proprietario si limitò però a costruire un capitello. Nước chủ nhà cũng chỉ được cử một đoàn. |
Sia il pellicano che il porcospino passeranno la notte fra i capitelli delle sue colonne. Bồ nông và nhím ngủ đêm giữa các đầu trụ. |
18 Poi fece melagrane che dispose su 2 file intorno a ogni reticolo per coprire i capitelli che erano in cima alle colonne; fece la stessa cosa per entrambi i capitelli. 18 Ông làm hai hàng trái lựu quanh tấm lưới để che đầu trụ; ông làm vậy với cả hai đầu trụ. |
20 I capitelli erano sulle 2 colonne, proprio sopra la parte tondeggiante avvolta dal reticolo; e tutt’intorno a ogni capitello c’erano 200 melagrane in file. 20 Các đầu trụ nằm ngay trên phần hình bầu sát với tấm lưới; có 200 trái lựu được xếp thành hàng bao quanh mỗi đầu trụ. |
*+ 16 E fece 2 capitelli di rame fuso da mettere in cima alle colonne. *+ 16 Ông cũng đúc hai đầu trụ bằng đồng để đặt trên đỉnh trụ. |
L’entità della devastazione fu vividamente predetta con queste parole: “Sia il pellicano che il porcospino passeranno la notte proprio fra i capitelli delle sue colonne. Mức độ tàn phá được tiên tri một cách sinh động bằng những lời này: “Cả đến chim bò-nông và con nhím cũng ở trên những đầu trụ nó [đã bị hạ]. |
9 Vidi Geova+ sopra l’altare. “Colpisci i capitelli delle colonne”, disse, “e le soglie tremeranno. 9 Tôi thấy Đức Giê-hô-va+ ngự bên trên bàn thờ, ngài phán: “Hãy đập vào đầu trụ thì các nền sẽ rúng động. |
15 Davanti alla casa fece poi 2 colonne+ alte 35 cubiti, e il capitello su ogni colonna era di 5 cubiti. 15 Phía trước nhà, ông làm hai trụ+ dài 35 cu-bít; trên mỗi đỉnh trụ có đầu trụ dài năm cu-bít. |
Un esempio è la villa Pojana, dove la grande barchessa con raffinati capitelli dorici è certamente disegnata da Palladio. Một ví dụ khác là Villa Pojana, nơi barchessa có các cột đá Doric lớn tinh tế và chắc chắn được thiết kế bởi Palladio. |
+ E così terminò tutto il lavoro che doveva fare per il re Salomone nella casa di Geova:+ 41 le 2 colonne+ e i capitelli a forma di coppa in cima alle 2 colonne; i 2 reticoli+ per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle colonne; 42 le 400 melagrane+ per i 2 reticoli, 2 file di melagrane per ogni reticolo, per coprire i 2 capitelli a forma di coppa che erano in cima alle 2 colonne; 43 i 10 carrelli+ e i 10 bacini+ sui carrelli; 44 il Mare+ e i 12 tori sotto il Mare; 45 i recipienti per le ceneri, le pale, le scodelle e tutti gli utensili che Hìram fece di rame lucente per il re Salomone per la casa di Geova. + Vậy, Hi-ram hoàn tất mọi công việc mà ông làm cho vua Sa-lô-môn liên quan đến nhà của Đức Giê-hô-va,+ gồm: 41 hai cây trụ+ và hai đầu trụ hình chén đặt trên đỉnh trụ; hai tấm lưới+ bao hai đầu trụ hình chén; 42 cũng có 400 trái lựu+ trên hai tấm lưới, mỗi tấm có hai hàng lựu, để bao quanh hai đầu trụ hình chén; 43 mười cỗ xe+ và mười cái bồn+ trên các cỗ xe; 44 cái bể+ và 12 con bò đực bên dưới bể; 45 những cái thùng, xẻng, thau cùng mọi vật dụng bằng đồng đánh bóng mà Hi-ram đã làm cho vua Sa-lô-môn để dùng cho nhà của Đức Giê-hô-va. |
Lasciami velocemente descrivere cosa sto osservando: questa grande, elegante foglia di acanto, un pianta autoctona celebre per la sua presenza nelle decorazioni dei capitelli corinzi. Để tôi miêu tả sơ qua cho các bạn những gì tôi đang thấy đây: chiếc lá Ô- rô ( acanthis ) trang nhã rất lớn này, là loài cây bản xứ đã trở nên rất nổi tiếng nhờ các công trình chạm khắc ở thủ đô của người Cô- rin |
Degni di nota anche i capitelli scolpiti della Stanza dei Torresani, al quinto piano. Các mũ cột điêu khắc của phòng Sala dei Torresani ở tầng thứ 5 cũng rất nổi tiếng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capitello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới capitello
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.