Caperucita Roja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Caperucita Roja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Caperucita Roja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Caperucita Roja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cô bé quàng khăn đỏ, cô bé quàng khăn đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Caperucita Roja

Cô bé quàng khăn đỏ

proper

cô bé quàng khăn đỏ

proper

Xem thêm ví dụ

Rescatamos a Caperucita Roja.
Ta giải cứu Cô Bé Quàng Khăn Đỏ.
En cierto modo, es casi como el dilema de Caperucita Roja: uno no está seguro de si lo que está viendo es una querida abuelita o un peligroso lobo.
Trong một số phương diện, hầu như giống với tình trạng khó xử trong câu chuyện Cô Bé Quàng Khăn Đỏ—khi ta không biết chắc điều ta đang thấy là bà ngoại thân yêu hay là con chó sói nguy hiểm.
Caperucita Roja era...
Kể cho mày.
Caperucita roja, quítate al menos el impermeable.
Cô Bé Quàng Khăn Đỏ, cởi áo mưa ra.
... " y disfrazó su voz para sonar como Caperucita Roja.
KATIE: "... sửa giọng để nói giống như Cô bé quàng khăn đỏ.
Caperucita llevaba una capita con una caperuza roja, por eso se llamaba la pequeña Caperucita Roja.
Cô Bé Quàng Khăn Đỏ luôn luôn quàng một cái khăn màu đỏ và một ngày kia cổ nói:
En el proceso, la madre de Caperucita Roja y la abuela, la madre de Jack, y la esposa del panadero son asesinadas.
Trong lúc này, Mẹ và Bà của Cô bé quàng khăn đỏ, Mẹ của Jack và Vợ của Baker bị giết chết.
En 16 de septiembre de 2013, Lilla Crawford fue confirmado como el personaje de Caperucita Roja, a pesar de los informes anteriores sugiriendo Brownlee.
Ngày 16 tháng 9 năm 2013, Lilla Crawford được xác nhận sẽ vào vai nhân vật Cô bé Quàng Khăn Đỏ, mặc dù báo cáo trước đây từng đề xuất Brownlee.
Los personajes restantes se resuelven a asesinar a la amenazante Esposa del Gigante, aunque Cenicienta y el Panadero tratan de explicar a la angustiada Caperucita Roja y a Jack la compleja moralidad del acto de retribución y de la venganza.
Những người còn lại hăm dọa giết Mẹ của Người khổng lồ, mặc cho Lọ Lem và Baker ra sức giải thích cho sự quẫn trí của Cô bé quàng khăn đỏ và Jack về đạo lý phức tạp của thù hận và báo thù.
La Esposa del Gigante es asesinada, y los personajes siguen adelante con sus vidas arruinadas: el Panadero, pensando en su esposa, se determina a ser un buen padre; Cenicienta deja al Príncipe y decide ayudar al Panadero; y Jack y Caperucita Roja, ahora huérfanos, viven con el Panadero y Cenicienta.
Cuối cùng, Mẹ của Người khổng lồ bị giết chết, các nhân vật đi về phía trước với cuộc sống đổ nát của họ: Baker theo suy nghĩ của vợ ông sẽ trở thành một người cha tốt, Lọ Lem rời bỏ Hoàng tử và quyết định đến giúp đỡ Baker, Cô bé quàng khăn đỏ và Jack giờ đây trở thành trẻ mồ côi, sống với Baker và Lọ Lem.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Caperucita Roja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.