capacidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capacidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ capacidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 能力, năng lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capacidade
能力noun |
năng lựcnoun Nem todos nós nascemos com capacidades, está bem? Ko phải tất cả chúng ta sinh ra đều có năng lực, được chưa? |
Xem thêm ví dụ
Já temos uma série de telescópios nas montanhas chilenas dos Andes, a que em breve se irá juntar um conjunto realmente incrível de novas capacidades. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
As duas primeiras centrais elétricas têm uma capacidade de geração máxima de 300 megawatts (MW), enquanto as 10 barragens a serem construídas em segunda fase deverão gerar cerca de 120 MW. Hai nhà máy điện đầu tiên có công suất phát điện tối đa là 300 megawatt (MW), trong khi 10 đập được xây dựng trong giai đoạn thứ hai dự kiến sẽ sản xuất khoảng 120 MW. |
Quando era jovem, fiquei sabendo inadvertidamente do resultado de um teste de capacidade mental de um aluno, que estava um pouco abaixo da média. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Uma ameaça à nossa capacidade de raciocinar de forma correta é a tendência de sermos confiantes demais. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Embora nossa capacidade de nos lembrarmos de muitas coisas talvez seja limitada, nossa mente certamente não está inteiramente vazia a seu respeito. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Vocês dão uma grande força à Igreja quando utilizam seu testemunho, talentos, capacidade e energia para edificar o reino em sua ala ou ramo. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Nesta idade vemos uma evolução notável na sua capacidade de controlar o movimento. Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động. |
Simplesmente termos essa capacidade harmoniza-se com o comentário de que um Criador pôs ‘eternidade na mente do homem’. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Temos dentro de nós a capacidade de dizer: “Meu coração transborda de alegria e regozijar-me-ei em meu Deus”10 — Aquele que nos oferece todas as boas dádivas. Chúng ta có thể nói: “Tim tôi tràn trề niềm vui sướng, và tôi sẽ hoan hỷ trong Thượng Đế của tôi”10—Đấng ban cho tất cả mọi ân tứ tốt lành. |
Se o fizerem, diminuirão sua capacidade de fazer coisas que valem a pena. Nếu các em làm điều này, nó sẽ làm giảm đi khả năng của các em để làm những điều đáng bõ công. |
Considero que as desigualdades na China e na Índia. são o grande obstáculo, pois trazer uma população inteira para o crescimento e prosperidade é o que vai criar um mercado interno, o que vai evitar a instabilidade social, e o que vai fazer uso de toda a capacidade da população. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Entretanto, é preciso ter o cuidado de moldar as expectativas à capacidade e à situação de cada aluno. Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên. |
8 Você tem no crânio, não no abdômen, um computador muitissimamente superior em versatilidade e capacidade do que o mais avançado computador eletrônico. 8 Chứa đựng trong xương sọ bạn, không phải trong bụng, có một bộ máy điện-toán làm được nhiều việc và có khả-năng vượt quá tất cả các máy điện-toán tối-tân nhất. |
A inteligência basicamente é a capacidade para resolver problemas. Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề. |
Na verdade, o bocejo contagioso começa a ocorrer quando temos uns quatro ou cinco anos, na altura em que as crianças desenvolvem a capacidade de identificar devidamente as emoções dos outros. Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác. |
Todas as linhas, as linhas coloridas que aqui veem, são a nossa rede de transportes de alta capacidade. Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn. |
A capacidade total dos pulmões dele é o dobro do tamanho duma pessoa média. Và thể tích phổi gấp hai lần kích cỡ người bình thường. |
“Saber que Jeová criou a Terra e nos concedeu a capacidade de desfrutar de sua criação”, diz Danielle, “mostra-me que ele quer que sejamos felizes”. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
“O fato de as autoridades terem tolerado tais atos”, declarou a Corte, “enfraquece a confiança do povo no conceito de justiça e na capacidade do Estado de garantir que as leis sejam obedecidas”. Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
O que V'Ger precisa para evoluir é uma qualidade humana, nossa capacidade de ir além da lógica. Những gì V'Ger cần để tiến hóa là một phẩm chất con người, khả năng của chúng tôi vượt qua lý lẽ. |
Mais tarde chamados de peregrinos, esses homens experientes e esforçados foram escolhidos por causa de sua mansidão, seu conhecimento bíblico e capacidade de oratória e ensino, bem como por mostrarem fidelidade ao resgate. Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc. |
No entanto, o príncipe consorte superestimava a capacidade do movimento liberal de levar uma reforma à Alemanha num momento em que apenas uma pequena parcela da classe média e alguns círculos intelectuais partilhavam de seus ideais na Confederação Germânica. Tuy nhiên, Hoàng phu đã đánh giá quá cao khả năng của phong trào cải cách tự do ở Đức vào thời điểm chỉ có một nhóm nhỏ tầng lớp trung lưu và tầng lớp trí thức trong Liên bang Đức có cùng quan điểm với ông. |
Observação: anúncios HTML5 não podem usar a área de toque (no Google Web Designer) ou JavaScript Exitapi.exit() para modificar a capacidade de receber cliques. Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp. |
O relato diz: “O rei disse então a Aspenaz, seu principal oficial da corte, que trouxesse alguns dos filhos de Israel, e da descendência real, e dos nobres, mancebos em que não houvesse nenhum defeito, mas que fossem de boa aparência, e que tivessem perspicácia em toda a sabedoria, e que estivessem familiarizados com o conhecimento, e que tivessem discernimento daquilo que se sabe, em que houvesse também a capacidade de estar de pé no palácio do rei.” — Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Sabemos que nossa conversão à “verdadeira fé” é algo que precede nossa capacidade de permanecer firmes e inamovíveis em guardar os mandamentos. Chúng ta biết rằng sự cải đạo của mình theo “tín ngưỡng chân thật” đi trước khả năng của chúng ta vẫn luôn được vững vàng, kiên định và không lay chuyển trong việc tuân giữ các giáo lệnh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới capacidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.