capacidade térmica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capacidade térmica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capacidade térmica trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ capacidade térmica trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhiệt dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capacidade térmica

nhiệt dung

Xem thêm ví dụ

Durante a noite a terra arrefece mais rapidamente do que o mar devido às diferenças de capacidade térmica.
Vào buổi tối, đất lạnh đi nhanh hơn đại dương do sự chênh lệch giá trị nhiệt riêng của chúng.
Sistemas de armazenamento térmico geralmente usam materiais facilmente disponíveis com capacidades térmicas especificamente altas, tais como água, terra e pedra.
Hệ thống lưu trữ nhiệt thường sử dụng vật liệu sẵn có với năng lực nhiệt đặc trưng cao như đất, nước và đá.
Gustav Kirchhoff mostrou em 1858 que a variação do calor de reação é dada pela diferença da capacidade térmica entre os produtos e os reagentes: dΔH / dT = ΔCp.
Năm 1858 Kirchhoff cho thấy có sự thay đổi của nhiệt trong một phản ứng hóa học được đưa ra bởi sự khác biệt trong khả năng nhiệt giữa các sản phẩm và chất phản ứng: dΔH / dt = ΔCp.
Tem uma capacidade térmica padrão de 29.73 J/mol*K com condutividade térmica que varia com a composição e pressão (de 10 até 5 W/m*K at 400 K) e decresce com a temperatura.
Nhiệt dung riêng 29,73 J/mol*K và độ dẫn nhiệt dao động theo thành phần, áp suất (từ 10 tới 5 W/m*K ở 400 K) và giảm theo độ gia tăng của nhiệt độ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capacidade térmica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.