cano de água trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cano de água trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cano de água trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cano de água trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Aqueduct, aqueduct, cầu máng, ống, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cano de água
Aqueduct
|
aqueduct
|
cầu máng
|
ống(pipe) |
dẫn(pipe) |
Xem thêm ví dụ
Como é que os fios encostaram nos canos de água? Làm sao mà dây điện trần lại được nối vô đường ống nước của tôi? |
Os canos de água quente passam debaixo do meu piso. Ống nước nóng chảy ngay dưới sàn. |
Há um cano de água por cima de ti. Có ống nước ngay trên đầu đấy. |
Naquele tempo, eles tinham de trabalhar arduamente, consertando canos de água. Lúc đó, họ phải làm việc nặng nhọc, sửa chữa một số đường ống nước. |
Testemunhas locais passaram a instalar iluminação adicional, ligar canos de água e cimentar o piso para o conforto dos que seriam acomodados ali. Anh em Nhân Chứng địa phương nhanh chóng bắt tay lắp đặt thêm hệ thống đèn, ống nước và tráng nền xi măng để chỗ ở được tiện nghi hơn. |
A chuva tamborilava e swished no jardim, um cano de água ( que deve ter tido uma buraco ), realizado fora da janela de uma paródia de blubbering woe com soluços e lamentos engraçado gorgolejar, interrompidos por espasmos de silêncio jerky.... " Um pouco de abrigo ", ele murmurou e cessou. Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt. |
Quando têm mais dinheiro, cimentam as ruas e colocam canos de esgoto e de água e coisas dessas. Và khi họ có nhiều tiền hơn họ tráng ximăng lên đường, họ đặt hệ thống cống rãnh và ống nước tốt, đại loại thế. |
Não tem água, só canos de irrigação. Nhưng không có nước ngoài đường ống. |
Desentupirei o cano e trarei a água de volta! Tôi sẽ tìm ra nguyên nhân và mang nước trở lại. |
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Se tanto a água quente como a fria fluírem pelos canos na mesma direção, cerca de metade do calor da água quente será transmitida para a fria. Nếu nước nóng và nước lạnh chảy cùng chiều, khoảng phân nửa nhiệt trong ống nước nóng sẽ chuyển sang ống nước lạnh. |
Por isso, estes canos de escoamento foram reajustados para impedir a entrada da água do mar no sistema. Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý. |
Benki vem de uma vila tão remota no alto do Amazonas que para chegar lá, ou você tem que voar e aterrisar na água, ou ir de canoa por muitos dias. Benki đến từ một ngôi làng khá xa xôi ở trên vùng cao ở Amazon để đến được đó, bạn phải bay và hạ cánh trên mặt nước, hoặc đi ca-nô trong nhiều ngày. |
A chuva batia em todo o pórtico à sua volta e a água escorria do cano para os canteiros de flores. Mưa trút xuống hiên nhà quanh khắp người cô và nước mưa chảy từ ống xối xuống thảm hoa. |
Toda a água desta casa de banho sai por este cano no chão. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Embora a qualidade da água esteja lentamente a melhorar e os canos estejam a ser reparados, mais de dois anos depois, ainda não se pode beber a água com segurança. Và trong khi chất lượng nước đang dần được cải thiện và các ống cống đang dần được thay thế, hơn hai năm sau, nguồn nước vẫn chưa đủ an toàn để có thể uống được. |
A água que algumas pessoas conseguiam era recolhida, suja, de debaixo de canos arrebentados. Để có nước, một số người phải vét nước dơ dưới những ống nước bị gãy. |
Ao chegarmos no meio da travessia de um dos maiores lagos, o tempo fechou e as águas antes tranqüilas tornaram-se turbulentas e perigosas, arremessando nossa pequena canoa de um lado para o outro. Khi chúng tôi bơi xuồng nửa đường băng ngang một trong các hồ rộng lớn, thì thời tiết trở nên xấu và mặt nước mà trước đó yên lặng giờ trở nên dữ dội và nguy hiểm, nhồi tròng trành chiếc xuồng nhỏ bé của chúng tôi. |
A Clínica Mayo, um famoso centro médico nos Estados Unidos, recomenda deixar correr água fria nesses canos por 30 a 60 segundos antes de bebê-la. Bệnh viện Mayo nổi tiếng của Hoa Kỳ khuyên trước khi uống nước lạnh từ vòi, phải xả nước khoảng 30 đến 60 giây. |
As águas usadas nos banheiros saíam por calhas de tijolo e canos de argila, impermeabilizadas com betume que ainda funcionam depois de uns 3.500 anos. Nước thải thoát ra những ống máng bằng gạch, và đường ống bằng đất sét được trét một lớp hắc ín để chống thấm đến nay khoảng 3.500 năm vẫn còn sử dụng được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cano de água trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cano de água
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.