candeia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ candeia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ candeia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ candeia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đèn, đèn điện, đuốc, ánh sáng, đèn cầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ candeia
đèn(lamp) |
đèn điện(lamp) |
đuốc(lamp) |
ánh sáng
|
đèn cầy
|
Xem thêm ví dụ
“Qual a mulher que, tendo dez dracmas, se perder uma dracma, não acende a candeia, e varre a casa, e busca com diligência até a achar?” “Hay là, có người đàn bà nào có mười đồng bạc, mất một đồng, mà không thắp đèn, quét nhà, kiếm kỹ càng cho kỳ được sao?” |
Vocês se tornaram uma candeia acesa quando aceitaram o sacerdócio. Các anh em đã trở thành một ngọn nến thắp sáng khi các anh em chấp nhận chức tư tế. |
Nem se acende a candeia e se coloca debaixo do alqueire, mas no velador, e dá luz a todos que estão na casa. “Cũng không ai thắp đèn mà để dưới cái thùng, song người ta để trên chân đèn, thì nó soi sáng mọi người ở trong nhà. |
Nosso Salvador ordenou que deixemos nossa luz brilhar como uma cidade sobre um monte ou como a luz em uma candeia. Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã truyền lệnh cho chúng ta phải để cho ánh sáng của chúng ta tỏa sáng giống như một tòa thành ở trên ngọn đồi hoặc giống như ánh sáng từ một ngọn nến. |
Eis que acendem os homens uma candeia e colocam-na debaixo de um alqueire? “Này, có ai đốt nến mà lại để dưới cái đấu chăng? |
Na noite dos conflitos que estamos a atravessar, cada um de nós pode ser uma candeia acesa, que recorda que a luz vence as trevas, e não o contrário. Vượt qua màn đêm của những cuộc xung đột ngày hôm nay, mỗi người trong chúng ta đều là những ngọn nến rực cháy, và là một thông điệp thể hiện rõ rằng, ánh sáng sẽ chiến thắng bóng tối, đó là một chân lý. |
22 A candeia do corpo é o olho; se, portanto, o teu olho estiver fito na glória de Deus, todo o teu corpo será cheio de luz. 22 Sự sáng của thân thể là con mắt; vậy nên nếu mắt ngươi chỉ biết hướng về vinh quang của Thượng Đế, thì cả thân thể ngươi sẽ tràn đầy sự sáng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ candeia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới candeia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.