cancellation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cancellation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cancellation trong Tiếng Anh.
Từ cancellation trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu xoá bỏ, hủy bỏ, sự bãi bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cancellation
dấu xoá bỏnoun |
hủy bỏnoun Due to unforeseen circumstances, tonight's meeting has been cancelled until further notice. Vì những tình huống đột ngột, buổi hội nghị tối nay sẽ bị hủy bỏ cho đến khi có thông báo tiếp theo. |
sự bãi bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
I can't cancel on Joan. Anh không muốn hủy hẹn với Joan. |
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat. Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì. |
To cancel the summit now would be tantamount to war. Bây giờ hủy hội nghị hòa bình đồng nghĩa với tuyên bố chiến tranh. |
Also on that date, the port visit to Jebel Ali by the aircraft carrier USS George Washington (CVN-73) was cancelled, and the George Washington carrier strike group and its embarked Carrier Air Wing Seven were ordered to remain on station in the Persian Gulf as fighting intensified between Coalition Forces and Iraqi insurgents around Fallujah. Cũng vào ngày đó, cuộc viếng thăm cảng Jebel Ali của Hàng Không Mẫu Hạm USS George Washington (CVN-73) bị hủy bỏ, và chiếc George Washington cùng phi đội tiêm kích trên tàu cùng Phi đội Tàu sân bay số 7 được lệnh phải sẵn sàng trên Vịnh Persian khi cuộc chiến ngày càng leo thang giữa lực lượng liên minh và phe nổi dậy người Iraq quanh Fallujah. |
Archived from the original on 30 March 2015. "South African Airways Cancels Mumbai Service from late-March 2015". Truy cập 2 Tháng 2 năm 2015. ^ “South African Airways Cancels Mumbai Service from late-Tháng 3 năm 2015”. |
Well, my movie has been officially canceled. Well, bộ phim của tớ đã bị hủy. |
The northern 130 km (81 mi) section opened on 12 March 2011 (although opening ceremonies were canceled due to the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami), enabling through-services to Shin-Osaka (and with a change of train, Tokyo). Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo). |
It was canceled due to the termination of Westwood Studios in 2003. Nó đã bị hủy bỏ, do sự chấm dứt của Westwood Studios vào năm 2003. |
In 2012, Julio Iglesias cancelled a concert and then sued the hotel and Turkish Cypriot authorities, claiming that he had been misled with regards to the legitimacy of the concert. Vào năm 2012, Julio Iglesias hủy bỏ một buổi hòa nhạc và sau đó kiện khách sạn và các cơ quan chức năng Síp thổ nhĩ kỳ ,tuyên bố rằng ổng đã bị lừa liên quan đến tính hợp pháp của các buổi hòa nhạc. |
In August 1938 the German authorities announced that all residence permits for foreigners were being cancelled and would have to be renewed. Vào tháng 8 năm 1938 giới chức trách Đức thông báo giấy phép cư trú của những người nước ngoài, trong đó bao gồm cả người Do Thái gốc nước ngoài sinh ra tại Đức, đã bị hủy bỏ và sẽ phải làm lại. |
Mission cancelled. Nhiệm vụ bị hủy. |
The project was cancelled after a single prototype was built. Dự án đã bị hủy sau khi một nguyên mẫu được lắp ráp. |
However, if the UK had breached EU law significantly, there were legal venues to discharge the UK from the EU via Article 7, the so-called "nuclear option" which allows the EU to cancel membership of a state that breaches fundamental EU principles, a test that is hard to pass. Tuy nhiên, nếu Anh Quốc vi phạm pháp luật EU một cách đáng kể thì có các cơ sở pháp lý để đuổi nước Anh ra khỏi EU thông qua Điều 7, cái gọi là "lựa chọn hạt nhân" cho phép EU hủy bỏ thành viên của một quốc gia vi phạm các nguyên tắc cơ bản của EU, một thử thách khó vượt qua. |
The project was cancelled in 1946 before the prototype could be assembled. Dự án đã hủy bỏ vào năm 1946 trước khi nguyên mâuc có thể được lắp ráp. |
The cancelled accounts will appear with a red x next to the account name to indicate their cancelled status. Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy. |
Despite Blizzard's announcements, many of the video games industry's journalists now list Ghost as canceled and consider it vaporware; the game was ranked fifth in the 2005 edition of Wired News' annual Vaporware Awards. Bất chấp sự thông báo của Blizzard, nhiều nhà báo ngành công nghiệp game giờ đã xếp Ghost khi bị hủy bỏ và coi nó như là vaporware; trò chơi đứng thứ năm tại Giải thưởng Vaporware thường niên trong ấn bản năm 2005 của tạp chí Wired News. |
On the “Retention by day” chart, you can get more detailed insights on how far subscribers get into a billing period before cancelling. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
In like manner, Jehovah God and his beloved Son have purchased Adam’s offspring and canceled their debt of sin on the basis of Jesus’ shed blood. Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su. |
Missouri's scheduled four-month Western Pacific port-to-port cruise set to begin in September was canceled just a few days before the ship was to leave. Chuyến đi đến khu vực Tây Thái Bình Dương kéo dài bốn tháng của Missouri được dự tính khởi hành vào tháng 9 bị hoãn lại chỉ vài ngày trước khi nó dự định khởi hành. |
Some domestic flights were cancelled and rail and ferry services were suspended ahead of the storm. Các chuyến bay quốc tế và nội địa đã bị hủy bỏ trên toàn nước Nhật và các dịch vụ bến phà bị đình chỉ trước khi bão đến. |
If you haven't published any apps using your existing Play Console account, you can create a new account and cancel your existing account. Nếu chưa xuất bản bất kỳ ứng dụng nào bằng tài khoản Play Console hiện có thì bạn có thể tạo tài khoản mới và hủy tài khoản hiện có của mình. |
In the wake of the September 11 attacks, Destiny's Child canceled a European tour and performed in a concert benefit for the survivors. Vào Sự kiện 11 tháng 9, Destiny's Child đã hủy chuyến lưu diễn châu Âu và biểu diễn trong một chương trình từ thiện. |
You want to know why Ross canceled the date? Em muốn biết tại sao Ross lại hủy cuộc hẹn? |
However, with the cancellation of both the Lexington and the South Dakota classes, no guns were installed on any ships even though 71 had been built and 44 were under construction. Tuy nhiên, cùng với việc chế tạo cả hai lớp Lexington và South Dakota bị hủy bỏ, không có khẩu pháo nào được trang bị trên các tàu chiến, cho dù đã có 71 đã được chế tạo và 44 khẩu khác đang được chế tạo. |
32 Then his master summoned him and said to him: ‘Wicked slave, I canceled all that debt for you when you pleaded with me. 32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cancellation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cancellation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.