calpestio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calpestio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calpestio trong Tiếng Ý.
Từ calpestio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bước, bước chân, cách đi, bước đi, đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calpestio
bước(pace) |
bước chân(pace) |
cách đi(pace) |
bước đi(pace) |
đạp(trample) |
Xem thêm ví dụ
22 Poiché, ecco, egli ha i suoi aamici nell’iniquità, e tiene le sue guardie attorno a sé; e straccia le leggi di coloro che hanno regnato in rettitudine prima di lui, e calpesta sotto i piedi i comandamenti di Dio; 22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế; |
(Isaia 9:5) Mai più la terra tremerà a causa del calpestio degli stivali di soldati in marcia. (Ê-sai 9:4) Sẽ chẳng bao giờ còn nghe thấy tiếng giày khua của binh sĩ diễu hành. |
Quando lo calpesti, camminando sul terrero, esso spunta dall'impronta dei piedi cercando di afferrare i detriti. Khi bạn bước qua những khu vực địa hình, nó nhảy đến nơi dấu chân để lại, cố chiếm được mớ tàn dư. |
Isaia scrive: “Geova degli eserciti ha giurato, dicendo: ‘Sicuramente proprio come ho pensato, così deve accadere . . . per spezzare l’assiro nel mio paese e perché io lo calpesti sui miei propri monti, e perché il suo giogo realmente si allontani di sopra a loro e perché il suo medesimo carico si allontani di sopra alla loro spalla’”. Ê-sai viết: “Đức Giê-hô-va vạn-quân đã thề rằng: Chắc thật, sự ta đã định sẽ xảy đến... Ta sẽ đánh phá người A-si-ri trong đất ta; sẽ giày-đạp nó trên núi ta. Ách nó sẽ cởi khỏi chúng nó; gánh nó sẽ cất khỏi vai chúng nó”. |
Miss Thompson, se lei accende un fuoco e un rinoceronte lo vede arriva subito e lo calpesta. Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt. |
lo ti pungo e tu mi calpesti. . Tôi sẽ đốt cô, rồi cô dẫm lên tôi. |
Chiamata così perché calpesta senza riguardo la brava gente di questa città. Có tên như vậy vì chúng giẫm đạp những người tốt của thành phố này chẳng nể nang gì. |
Ma passò un animale selvatico del Libano e calpestò l’erbaccia spinosa. Nhưng một dã thú của Li-băng đi ngang qua và giẫm nát cây dại có gai. |
Sovrastando il rumore delle voci e il calpestio dei piedi, un mendicante di mezza età, storpio dalla nascita, chiede l’elemosina. — Atti 3:2; 4:22. Từ giữa tiếng nói chuyện ồn ào cùng tiếng bước chân, có tiếng van xin bố thí cất lên. Đó là tiếng của một người ăn xin ở độ tuổi trung niên, bị què từ thuở lọt lòng mẹ.—Công 3:2; 4:22. |
Possono rimanere feriti in modo grave o uccisi se qualcuno distrattamente li calpesta, ci si siede sopra o li stringe troppo. Chúng có thể bị thương nặng hoặc chết nếu vô tình bị giẫm đạp, bị ngồi lên hoặc ôm quá chặt. |
Zaccaria 7:8-14 Cosa prova Geova nei confronti di chi calpesta i diritti altrui? Xa-cha-ri 7:8-14 Đức Giê-hô-va nghĩ gì về những người chà đạp quyền lợi người khác? |
Ma non permetterò che mi si calpesti. Tôi không muốn vậy, thưa ông, nhưng tôi không thể bị áp bức khi mình có lẽ phải. |
Ti compatisco perché calpesti la vera felicità per un ideale che non ti farà felice. Phải, vì em đang dùng chính 2 bàn tay mình để vứt đi hạnh phúc của em và với tới cái thứ mà sẽ chẳng bao giờ làm cho em hạnh phúc. |
Ma se in generale col suo comportamento calpesta lo spirito della democrazia e tutti i relativi princìpi, si può dire che sia veramente democratico? Nhưng nếu qua các hành động của mình, người đó coi thường tinh thần dân chủ và tất cả các nguyên tắc liên quan đến nền dân chủ, thì người đó có thể nào được cho là một người thực sự ủng hộ chính thể dân chủ không? |
È vero che quando un rinoceronte vede un fuoco lo calpesta? Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không? |
Calpesta il tuo Gesù. Hãy dẫm lên Giê-xu của anh đi. |
4, 5. (a) Qual è “la città elevata”, e in che modo il popolo di Geova la calpesta in senso figurativo? 4, 5. a) “Thành cao-ngất” là gì, và nói theo nghĩa bóng thì dân của Đức Giê-hô-va sẽ giày đạp thành đó như thế nào? |
Questo non significa essere un cinico affarista che ricerca ansiosamente la ricchezza materiale o che calpesta gli altri per salire la scala sociale. Điều này không có nghĩa là phải làm ăn cạnh tranh bất chính, háo hức chạy theo giàu sang vật chất hoặc đè đầu người khác để leo lên chức cao trong hãng xưởng. |
In che senso, allora, ‘calpesta i malvagi’? Vậy thì làm sao họ “giày-đạp những kẻ ác”? |
Singapore calpesta la libertà di adorazione Singapore chà đạp lên quyền tự do tín ngưỡng |
19 “‘Maledetto è chi calpesta i diritti+ dello straniero residente, dell’orfano* e della vedova’. 19 ‘Đáng rủa sả thay kẻ nào bóp méo công lý+ khi xét xử vụ việc của ngoại kiều, trẻ mồ côi cha hoặc góa phụ’. |
La buttarono giù, e il suo sangue schizzò sul muro e sui cavalli; poi Ieu la calpestò. Họ ném bà xuống, máu của bà văng lên tường và các con ngựa. Ngựa của Giê-hu giẫm trên Giê-xa-bên. |
(Luca 8:5) Il terreno lungo una strada che attraversa un campo di grano è indurito dal calpestio dei passanti. (Lu-ca 8:5) Đất nằm trên lối đi qua cánh đồng thường bị nện cứng bởi bước chân của người qua lại. |
(Isaia 27:4, 5) Per fare in modo che le sue viti continuino a produrre “vino spumeggiante” in abbondanza, Geova calpesta e brucia qualsiasi influenza corruttrice paragonabile a erbacce. (Ê-sai 27:4, 5, Bản Diễn Ý) Để bảo đảm vườn nho của Ngài tiếp tục cho nhiều “rượu nho”, Đức Giê-hô-va nghiền nát và thiêu đốt bất kỳ ảnh hưởng nào giống như cỏ dại có thể làm hại nó. |
(Isaia 27:4, 5) Per assicurarsi che le sue viti continuino a produrre “vino spumeggiante” in abbondanza, Geova calpesta e consuma come con il fuoco qualsiasi influenza simile a erbacce che potrebbe corrompere la sua vigna. (Ê-sai 27:4, 5) Để bảo đảm vườn nho của Ngài tiếp tục sanh dư thừa “rượu nho”, Đức Giê-hô-va sẽ bẻ đi và đốt đi, như bằng lửa, mọi ảnh hưởng giống như cỏ lùng có thể làm hư hại vườn nho của Ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calpestio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới calpestio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.