callar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ callar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ callar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là im lặng, lặng thinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ callar
im lặnginterjection A mi regreso a casa, encontré que las calles estaban muy silenciosas. Trên đường về nhà, tôi nhận ra con đường im lặng một cách đáng sợ. |
lặng thinhverb |
Xem thêm ví dụ
¿Qué ocasiones en que se nos injuria suelen ser “tiempo de callar”? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
Las otras criadas también deberían callar. Những người hầu gái khác cũng luôn giữ bí mật như thế đúng không? |
¡ Oh, cómo me gustaría poder callar como un telescopio! Oh, làm thế nào tôi muốn tôi có thể đóng cửa như một kính viễn vọng! |
Dilo rápido o te callaré para siempre. Đọc cho nhanh nếu không ông sẽ không bao giờ đọc được nữa. |
Él sabía cuándo era “tiempo de callar”. Ngài biết khi nào là “kỳ nín-lặng”. |
Dijo el sabio: “Para todo hay un tiempo señalado, [...] tiempo de callar y tiempo de hablar”. Người khôn ngoan nói: “Phàm sự gì có thì-tiết;... có kỳ nín-lặng, có kỳ nói ra”. |
Pueden callar, por amor de... Các người có thể câm miệng lại vì tình yêu của...? |
Perry probablemente mató a los Clutter sólo para que Dick se callara. Một vài tên bị bắt sẽ khiến Dick không có động tĩnh nhiều. |
Y puedo comprender por qué la compañía hubiera querido callar las protestas. Người ta có thể hiểu lý do công ty muốn bịt miệng các trường hợp phiền phức như thế. |
Bueno, ya se pueden callar. Được rồi, các cậu có thể im được rồi. |
Prefiero callar a un testigo, a que hable con las autoridades. Tôi muốn anh khiến hắn im lặng còn hơn để hắn nói chuyện với nhà chức trách. |
¿Y esa buena para nada se atreve a mandar a callar a su madre? Lại còn có đứa dám bảo mẹ mình " Im đi " nữa chứ? |
Sea como fuere, Pablo la hizo callar librándola de aquel demonio (Hech. Như thế, những người nhìn thấy có thể bị đánh lạc hướng và không còn chú ý đến các môn đồ thật của Đấng Ki-tô nữa. |
Sin embargo, ahora las muchedumbres declaran sin rodeos que es el Rey y Salvador —el Mesías—, y él no los hace callar, aunque se lo piden los guías religiosos. Nhưng bấy giờ đoàn dân đông công khai tung hô ngài là Vua và Đấng Cứu Chuộc—Đấng Mê-si—và ngài bác bỏ lời yêu cầu của những nhà lãnh đạo tôn giáo muốn ngài bảo dân chúng phải làm thinh! |
Le di unas cachetadas para que se callara. Hơi ồn một chút, nên tao tát vài cái cho nó im. Dino, |
“Tiempo de callar” “Có kỳ nín-lặng” |
No obstante, recuerda que hay un “tiempo de hablar”, pero también un “tiempo de callar” (Eclesiastés 3:7). Tuy nhiên, hãy nhớ rằng “có kỳ nói ra”, nhưng cũng “có kỳ nín-lặng”. |
Saca a Chase de Cuidados Intensivos Neonatales y me callaré sobre tu cita. Đưa Chase ra khỏi NICU và tôi sẽ kín mồm về cuộc hẹn của cô. |
Dios calla, pero usted no tiene por qué callar. Người im lặng, nhưng anh không cần phải thế. |
Así que hasta que encontremos a la chica sólo te sentarás y te callarás. Vậy khi ta tìm được cô gái đó, hãy ngồi ở đó và câm miệng. |
□ ¿Cómo debemos aplicar, cuando nos injurian, el principio de que hay “tiempo de callar y tiempo de hablar”? □ Khi bị sỉ nhục, chúng ta có thể áp dụng nguyên tắc “có kỳ nín-lặng, có kỳ nói ra” như thế nào? |
¿Os podéis callar? Hai cậu nữa, im đi được không? |
¿No le dijo que se callara? Chẳng phải hắn đã kêu ông câm miệng sao? |
¿Te callarás? anh bạn? |
Alguien con una puta bocaza que tendré que callar. Là chuyện về 1 thằng to mồm mà tao phải buộc nó câm lại |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới callar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.