calare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calare trong Tiếng Ý.

Từ calare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bớt, giảm, giảm bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calare

bớt

verb

Dovertelo spiegare fa calare il valore della battuta.
Thật ra giải thích cái này sẽ làm văn chương tôi bớt lai láng đi mất.

giảm

verb

Inoltre, stiamo assistendo ad un marcato calo degli omicidi.
Chúng ta còn thấy nạn giết người giảm đáng kể.

giảm bớt

verb

Xem thêm ví dụ

Non mi faccia intrufolare nei condotti e calare nel Centro di sicurezza con una corda.
Đừng làm cho tem phải tìm thông tin bằng cách chui vào một trục thông gió rồi leo người xuống khu bảo mật trên một sợi dây.
Sia il dirigente che la proprietaria del negozio di scarpe sono stati contattati perché i Testimoni hanno preso l’iniziativa di calare le “reti” in luoghi diversi.
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
22 E avvenne che Moroni fece venire avanti i suoi uomini, li fece salire in cima alle mura e li fece calare in quella parte della città ove i Lamaniti non erano accampati con i loro eserciti, sì, a ponente.
22 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni cho quân lính của mình tiến đến và leo lên nóc tường thành, rồi leo xuống vào bên trong chổ đó của thành phố, phải, về phía tây, nơi không có dân La Man đóng quân.
Ho visto una coppia che sono stati veloci bloccato in ogni altro abbraccia, in un po ́di sole valle tra i chip, a mezzogiorno ora pronti a combattere fino al calar del sole, o la vita si spense.
Tôi đã xem một cặp vợ chồng mà đã nhanh chóng bị khóa trong bao trùm của nhau, trong một chút nắng thung lũng giữa lúc các chip, hiện tại giữa trưa chuẩn bị sẵn sàng để chiến đấu cho đến khi mặt trời đã đi xuống, hay cuộc sống đã đi ra ngoài.
La sai quella del tipo con un'emorragia al cervello al quale devono bucare il cervello per far calare la pressione?
Cậu đã nghe câu chuyện về người bị xuất huyết trong não và phải khoan một lỗ trong hộp sọ để giảm áp suất chưa?
I prezzi del bestiame continuano a calare. l'inverno non finisce più.
Gia súc tiếp tục rớt giá... và mùa đông dường như dài vô tận.
La frequenza non deve calare. "
Việc tham gia lớp học không được bỏ dở. "
Osservate come a partire dal 2000, il livello ha iniziato a calare.
Bạn có thể thấy điểm xuất phát là từ năm 2000, mực nước hồ đã bắt đầu giảm.
Ti devi calare nella parte.
Anh phải trông ra dáng một chút.
Lo voglio morto entro il calar del sole.
Tôi muốn Bourne nằm trong bao xác chiều nay.
1:13-18) Quando venne a sapere del complotto, Saulo preferì essere prudente e lasciò la città facendosi calare in un cesto attraverso un’apertura nelle mura.
Khi biết âm mưu ấy, Sau-lơ đã hành động thận trọng và rời thành bằng cách cho người thòng ông xuống trong một cái thúng, qua cửa sổ trên vách thành.
Bambini, come lo vide al calar della notte sognava di carrelli, e sembrava dubbia se lui non amava i ragazzi più di quanto lui non piaceva, o viceversa, ma non c'era certamente una antipatia abbastanza vivide su entrambi i lati.
Trẻ em như nhìn thấy anh khi đêm xuống mơ ước bogies, và nó dường như nghi ngờ cho dù ông không thích con trai nhiều hơn họ không thích anh ta, hoặc ngược lại, nhưng có chắc chắn là một sinh động đủ không thích hai bên.
Nel momento cruciale, sarebbe servita un’attenta coordinazione per calare l’uomo paralitico dal tetto.
Vào thời điểm quan trọng này, cần phải có sự phối hợp cẩn thận để dòng người đàn ông bị bệnh bại liệt xuống dưới từ mái nhà.
Sarete di ritorno prima del calar del sole?
Cháu sẽ về trước khi trời tối chứ?
Resta aperta per i commerci alla luce del giorno, viene chiusa al calar del sole.
Ban ngày mở cửa để giao thương, được bảo vệ khi mặt trời lặn.
Sappi che tornero'al calar delle tenebre.
Nhớ rằng tôi sẽ trở lại lúc trời tối.
Devono calare l’uomo con la paralisi alla stessa velocità.
Họ phải dòng người đàn ông bị bại liệt ấy xuống dưới với cùng tốc độ.
Giovedì, al calar del sole, inizia il 14 nisan, l’ultimo giorno della sua vita umana.
Mặt trời lặn ngày Thứ Năm bắt đầu ngày 14 Ni-san—ngày cuối cùng Chúa Giê-su còn làm người trên đất.
Dopo il parto potrebbe calare anche il livello degli ormoni prodotti dalla tiroide, provocando sintomi simili a quelli della depressione.
Sau khi sinh, lượng nội tiết tố do tuyến giáp tiết ra có thể cũng giảm, đưa đến những triệu chứng giống như trầm cảm.
Se la nave rischiava di sfracellarsi contro le rocce, l’unica cosa che il capitano poteva fare era calare l’ancora e superare la tempesta, confidando che l’ancora non perdesse la presa sul fondo.
Nếu tàu gặp nguy cơ đụng vào đá, thuyền trưởng chỉ còn trông cậy vào việc thả neo và vượt qua bão tố, tin cậy rằng neo giữ chắc dưới lòng biển.
Ora sono completamente in grado di sostenere tutti i carichi che sperimentereste in volo -- è come calare la cappotta di una decappottabile.
Và giờ chiếc Transition hoàn toàn có khả năng đảm nhận bất kì tải trọng nào trong các chuyến bay chỉ như là việc hạ mui xe xuống vậy.
Naturalmente, per la nostra incolumità dopo il calar delle tenebre non uscivamo dal furgone, ma vedere una così grande varietà di animali nel loro habitat rafforzò senz’altro la fede in Geova.
Dĩ nhiên, vì an toàn, chúng tôi ở trong xe lúc chiều xuống, nhưng quả là đức tin chúng tôi được củng cố khi nhìn ngắm sự đa dạng của muông thú trong công việc sáng tạo của Đức Giê-hô-va trong môi trường thiên nhiên của chúng.
Inviò vari SOS e ordinò di far calare in mare le scialuppe di salvataggio.
Ông đã gửi tín hiệu SOS và ra lệnh hạ thủy các thuyền cứu đắm.
Ah, dobbiamo calare il sipario per te?
Ah, chúng ta có nên hạ màn cho em không?
Mostrando interesse, facendo domande e sondando con tatto, sarà come calare il secchio in un profondo pozzo di sapienza.
Qua việc tỏ ra chú ý, hỏi han, và tế nhị dò la, cũng giống như là bạn thả thùng xuống một giếng sâu đầy sự khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.