cágado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cágado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cágado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cágado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là rùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cágado

rùa

noun

Uma jaula cheia de cágados deve ter piada.
Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay.

Xem thêm ví dụ

Isso tá uma cagada.
Cái này thật là tệ.
Cara, isso tá cagado.
Cái thứ này thật tệ.
Uma jaula cheia de cágados deve ter piada.
Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay.
Preciso dar uma cagada.
Tôi phải gởi fax về Cleveland.
Que cagada, hein.
Phải rồi, khốn kiếp!
Parece que você foi comido e cagado duas vezes hoje.
Trông anh hôm nay như kiểu chỉ ăn và .
Porque entramos, fomos fundo e descobrimos que os palhaços da CIA deixaram a cagada de Treadstone propagar-se pros outros programas,
Bởi vì nếu chúng ta nhúng mũi vào, tìm kiếm, và phát hiện ra chính lũ hề CIA đó đã để cho Treadstone lây lan đến những chương trình này?
Cagada bem colossal.
Khá căng đấy nhỉ.
Está toda cagada.
Tã của bé con bẩn hết rồi.
Gostaria que tivesse cagado nas calças.
Tôi ước tôi ị ra quần.
Esse nevoeiro, é algum tipo, o quê, cagada dos militares?
Màn sương này là do quân đội làm ra?
Diga que não pareço ter sido cagado por um javali, como você.
hãy nói rằng tao ko giống cục cứt pls từ đít của 1 con lợn lòi như mày á?
E seu metabolismo começa a ficar cagado.
Còn hoạt động giường chiếu của cậu bắt đầu tệ hại.
Quero ir na Expo Stark e dar uma cagada no quintal do Tony.
Tôi muốn tới Hôi chợ Triễn lãm Stark và làm 1 bãi ngay tại sân trước của Tony
Longe pra fazer cagada, no meio do nada.
Cách xa khỏi nơi này, ở nơi không ai biết
Vou precisar de um banho quente depois de uma cagada
Tôi cần phải tắm nước nóng ngay thôi
Ei, caras, querem jogar " cagado "?
Các cậu muốn chơi mấy trò " khốn nạn " không?
A Brigada Animal salvou, inicialmente, cerca de 27 cães, 14 pássaros, oito galinhas, dois galos, dois bovinos, dois patos, um gato e um cágado.
Lữ đoàn động vật đã cứu được 27 con chó, 14 con chim, tám con gà, hai con gà trống, hai con gia súc, hai con vịt, một con mèo và một con rùa.
Você está destinado a limpar minhas cagadas toda sua vida.
Số mệnh của ông là dọn rác cho tôi suốt cuộc đời này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cágado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.