cabeçudo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabeçudo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeçudo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabeçudo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bướng bỉnh, khó khăn, khó, cứng, rắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabeçudo
bướng bỉnh(pigheaded) |
khó khăn(tough) |
khó(tough) |
cứng(tough) |
rắn(tough) |
Xem thêm ví dụ
Sua suposta arte refinada só serve para os japoneses cabeçudos! Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì lũ người Nhật! |
Menina obstinada, cabeçuda! Cái đứa con gái ngoan cố, cứng đầu! |
É o que você é, cabeçudo. Là cậu đấy, đồ đần. |
Aqui está, cabeçudo. Nào, bộ não của khối lập phương. |
Ô, cabeçuda? hey em yêu.. |
E v. É um escocês cabeçudo, não é? Anh vẫn là Scot-cứng-đầu, đúng không? |
No que é que isto vai dar, cabeçudo? Chuyện này sẽ đi đến đâu đây? |
Abaixo à maldita cabeçuda! Lật đổ đồ Đầu Bự Đẫm Máu |
Faz é o homem da retaguarda, e, Cabeçudo vigie até a cobertura total. Faz sẽ theo sát tôi và Jonesy sẽ yểm trợ trên này. |
Ei, cabeçudo, Này, bướng bỉnh... |
(Lucas 22:19) Paul achou estranho que sua mãe fizesse isso, já que ele havia sido cabeçudo e tinha mostrado pouco interesse na Bíblia. (Lu-ca 22:19) Paul thấy lạ về việc mẹ anh mời vì từ lâu anh đã tỏ ra ương ngạnh và ít chú ý đến Kinh Thánh. |
Aquelas garotas cabeçudas com olhos arregalados usando aqueles sapatos desajeitados? Mấy em đầu bư, mang giày kềnh càng. |
Está bem, Cabeçuda. Okay, Chổi-Xể. |
Abaixo à maldita cabeçuda! Đừng có khiến mọi thứ trở lên tồi tệ hơn! |
Não vamos mais segui-la, sua Cabeçuda! Chúng tôi không theo bà nữa đâu. Đồ đầu bự! |
Quanto ao pai cabeçudo... Còn về người cha đầu đất của cháu- |
Quando um bom lugar fica vago tu dá-lo ao maior cabeçudo que eu já vi no mundo? Khi có một vị trí làm việc tốt Anh lại bổ nhiệm con gà lớn nhất thế giới kia vào? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeçudo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabeçudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.