caballo padre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caballo padre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caballo padre trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caballo padre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngựa, ngựa đực, mã, ngựa giống, ngựa đực giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caballo padre
ngựa
|
ngựa đực(stallion) |
mã
|
ngựa giống(stallion) |
ngựa đực giống
|
Xem thêm ví dụ
La última vez que me hablaste así, tenias 10 años y habías robado el caballo de nuestro padre. Lần trước khi em nói với anh câu đó, em chỉ mới 10 tuổi, và em vừa cưỡi lén ngựa của Cha. |
A fines de mayo o a principios de junio de 1829, el Profeta y Oliver viajaron con David Whitmer en su carromato tirado por un caballo hasta la granja del padre de David, Peter Whitmer, padre. Vào cuối tháng Năm hoặc đầu tháng Sáu năm 1829, Vị Tiên Tri và Oliver đi với David Whitmer trong chiếc xe độc mã của ông đến gia trang của cha của David là Peter Whitmer Sr. |
Cuando era joven, trabajaba con mi padre y mis hermanos criando ganado y caballos en nuestra hacienda al sur de Utah y norte de Arizona. Khi còn là thiếu niên, tôi đã làm việc với cha tôi và các anh em tôi trong nghề chăn nuôi gia súc và ngựa trong nông trại của chúng tôi tại Miền Nam Utah và Miền Bắc Arizona. |
Cada vez, tu padre salía a la calle, recogía un poco de mierda de caballo y la empaquetaba a modo de respuesta. Mỗi lần, bố cậu thường lên phố, xúc phân ngựa và đóng lại để hồi đáp. |
Solía entrenar caballos para mi padre. Đã từng huấn luyện ngựa cho bố tôi |
Desde que aprendí a caminar, mi padre me montó en un caballo. Từ lúc tôi biết đi, cha tôi đã bỏ tôi lên lưng ngựa. |
El padre apuesta en las carreras de caballos, y la familia se endeuda cada vez más. Người cha đánh cá ngựa, và nợ nần càng thêm chồng chất. |
–Vamos a ver si tu viejo padre puede volver a llevarte a caballo. “Để xem ông bố già có cõng nổi con không. |
Si no es por su padre o por su tío, por sus caballos al menos. Nếu không phải cho cha nó hay chú nó, thì ít nhất cũng cho bầy ngựa của nó. |
Su padre se dedicaba a la cría de caballos. Cha bà rất tự hào với tài cưỡi ngựa của con gái. |
El 31 de julio de 1173, su padre, Ayub, fue herido tras una caída del caballo, causando su muerte el 9 de agosto. Ngày 31 tháng 7 năm 1173, Ayyub-cha của Saladin bị thương trong một tai nạn cưỡi ngựa, cuối cùng dẫn đến cái chết của ông vào ngày 09 tháng 8. |
14 Sí, ¡ay de los gentiles, a menos que se aarrepientan! Porque sucederá en aquel día, dice el Padre, que haré matar tus caballos de en medio de ti, y haré destruir tus carros; 14 Phải, khốn cho những người Dân Ngoại nếu họ không ahối cải; vì chuyện rằng vào ngày đó, lời Đức Chúa Cha phán, ta sẽ loại bỏ ngựa ra khỏi ngươi, và ta sẽ hủy diệt xe ngựa ngươi; |
Mi padre le había dado el nombre Saúl a ese caballo terco y de mal aspecto, pero para mi madre era un animal dócil y fácil de controlar. Trước đây, cha đặt tên cho con ngựa bướng bỉnh ấy là Saul, nhưng đối với mẹ, nó là một con vật ngoan ngoãn và dễ dạy. |
Odiaba leer cuando era niño pero mi padre me obligaba a estudiar los libros todas las mañanas antes de poder practicar con la espada o el caballo. Hồi bé ta rất ghét đọc sách, nhưng cha ta bắt ta đọc sách mỗi buổi sáng trước khi ta có thể tập vung gươm và cưỡi ngựa. |
Ahora bien, antes que salieran a abrevar sus rebaños, el rey había mandado a sus siervos que prepararan sus caballos y carros y lo llevaran a la tierra de Nefi; porque el padre de Lamoni, que era el rey de toda esa tierra, había mandado preparar una gran fiesta en la tierra de Nefi. Bấy giờ, trước khi các tôi tớ của vua đem các đàn gia súc đi uống nước, nhà vua có dặn họ sửa soạn sẵn ngựa và xe để đưa vua đi đến xứ Nê Phi, vì ở xứ Nê Phi có đại yến do phụ thân của La Mô Ni là vua cai trị toàn xứ thết đãi. |
“Cuando el caballo por fin subió a la otra orilla, me di cuenta de que mi vida había estado en grave peligro y que había hecho algo terrible: había desobedecido a mi padre a sabiendas. “Cuối cùng, khi Banner leo qua bờ bên kia thì tôi nhận biết rằng mạng sống của tôi đã lâm nguy và tôi đã làm một điều kinh hoàng—Tôi đã cố ý không nghe lời cha tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caballo padre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caballo padre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.