Butão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Butão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Butão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Butão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bhutan, bhutan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Butão
Bhutanproper O Butão tem essa coisa louca de basear a maior parte Bhutan đã rất táo bạo khi chính phủ của họ |
bhutan
O Butão tem essa coisa louca de basear a maior parte Bhutan đã rất táo bạo khi chính phủ của họ |
Xem thêm ví dụ
A paisagem do Butão varia de planícies subtropicais no sul às alturas sub-alpinas no norte dos Himalaias, onde alguns picos excedem a altitude de 7 000 metros. Cảnh quan Bhutan biến đổi từ các đồng bằng cận nhiệt đới phì nhiêu tại phía nam đến các núi thuộc Dãy Himalaya tại phía bắc, có các đỉnh vượt 7.000 m. |
Um dos assuntos políticos mais sensíveis no Butão é o uso do trabalho indiano barato que trazem da Índia para construir estradas, e depois mandam essas pessoas para casa depois que terminam. Một vấn đề chính trị nhạy cảm ở Bhutan là việc sử dụng lao động giá rẻ mà họ nhập khẩu từ Ấn Độ về để xây dựng đường sá, và cho họ về nhà khi đã xây xong. |
A fronteira entre o Butão e a China é uma linha sinuosa de 470 km de extensão, sentido sul-norte-leste, que separa o norte do Butão da província do Tibete, China. Biên giới giữa Bhutan và Trung Quốc là một tuyến đường ngoằn nghèo dài 470 km, hướng bắc-nam-đông, tách Bhutan về phía nam từ Tây Tạng, một vùng tự trị của Trung Quốc, về phía bắc. |
Tobgay foi cofundador do Partido Popular Democrata e responsável por estabelecer seu partido como o primeiro partido político a ser registado no Butão. Tobgay là đồng sáng lập của Đảng Dân chủ Nhân dân (People's Democratic Party - PDP) và chịu trách nhiệm thành thành lập Đảng nói trên như một tổ chức chính trị được đăng ký đầu tiên tại Bhutan. |
O estudo do dzongkha é obrigatório em todas as escolas do Butão, tendo o papel de língua franca nos distritos do sul e do leste, onde não é língua nativa. Việc học tiếng Dzongkha là điều bắt buộc tại tất cả trường học Bhutan, và nó là lingua franca tại các quận phía đông và nam. |
O takin é o animal nacional do Butão. Trâu rừng Tây Tạng là loài động vật biểu tượng quốc gia của Bhutan. |
Todos os ministros devem ser cidadãos natos do Butão, e há um limite de dois ministros por um Dzongkhag (distrito). Tất cả các Bộ trưởng đều phải là công dân được sinh ra ở Bhutan, và giới hạn hai Bộ trưởng từ một Dzongkhag. |
Mas de volta a Butão. Quay trở lại với Bhutan. |
O World Wildlife Fund é o nosso principal parceiro nesta jornada e quero enviar-lhes uma calorosa mensagem pelo excelente trabalho que estão a fazer no Butão e em todo o mundo. Tổ chức Thế Giới Hoang Dã là đối tác chính của chúng tôi trong hành trình này, và tôi muốn nhiệt liệt cám ơn họ vì họ làm được những điều tuyệt vời ở Bhutan và trên khắp thế giới. |
No que respeita ao Butão, manteremos a nossa promessa de nos mantermos neutros em carbono. Riêng về phía Bhutan, chúng tôi sẽ giữ cam kết duy trì lượng carbon trung tính. |
Ontem, eu vim de Cingapura para cá, e antes disso, passei duas semanas no Butão, o pequeno reino no Himalaia entre o Tibete e a Índia. Mới ngày hôm qua, tôi bay tới đây từ Singapore, trước đó tôi dành 2 tuần ở Bhutan, một quốc gia nhỏ trên Himalaya nằm giữa Tây Tạng và Ấn Độ. |
Assim, com esta abordagem descentralizada, desmistificada, da eletrificação das aldeias com energia solar cobrimos toda a Índia desde Ladakh até ao Butão, tudo aldeias eletrificadas com energia solar por pessoas que receberam formação. Như vậy, cách tiếp xúc phi tập trung hóa, phi thần thánh hóa như thế này với những ngôi làng lấy điện từ mặt trời, chúng tôi đã rải đi khắp Ấn Độ từ Ladakn tới Bhutan -- tất cả những ngôi làng tích điện từ mặt trời nhờ những người đã được đào tạo. |
No mundo, apenas Butão, Coreia do Norte e Irã não têm relações diplomáticas com os Estados Unidos. Tuy nhiên, Iran, Bắc Triều Tiên và Bhutan không có quan hệ ngoại giao chính thức với Hoa Kỳ. |
do que todo o tempo que passei a correr às voltas para o Butão ou para a Ilha da Páscoa. Serei sempre um viajante — o meu sustento depende disso — mas uma das belezas da viagem é que nos permite trazer quietude ao movimento e agitação do mundo. Tôi sẽ luôn là một người lữ hành cuộc sống mưu sinh của tôi là nó -- nhưng một trong những nét đẹp của việc du hành là sự tĩnh lặng được hòa quyện vào trong từng chuyển động và biến động của thế giới. |
Há também alguns falantes encontrados próximo à cidade indiana de Kalimpong, que já foi parte do Butão e hoje pertence à província de Bengala Ocidental. Cũng có vài người nói gần Kalimpong, từng là một phần của Bhutan nhưng giờ là của Tây Bengal. |
As montanhas Negras, na região central do Butão, formam um divisor de águas entre dois grandes sistemas fluviais: o Mo Chhu e o Drangme Chhu. Núi Đen tại miền trung Bhutan hình thành một đường phân thuỷ giữa hai hệ thống sông chính: Mo Chhu và Drangme Chhu. |
A economia do Butão é essencialmente baseada na agricultura, extração florestal e na venda de energia hidroelétrica para a Índia. Nền kinh tế nhỏ của Bhutan phụ thuộc vào nông nghiệp, lâm nghiệp, và việc bán thủy điện cho Ấn Độ. |
Outros países que dirigem pela esquerda na Ásia são Tailândia, Indonésia, Butão, Nepal, Timor-Leste e Japão. Một số quốc gia khác đang lưu thông bên trái ở châu Á là Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Bhutan, Nepal, Đông Timor và Nhật Bản. |
A Índia, a maior economia da região, mostrou uma atividade fortalecida, o mesmo ocorrendo com o Paquistão, Bangladesh e Butão. Ấn Độ, nền kinh tế lớn nhất khu vực, và các nước khác như Pakistan, Bangladesh và Bhutan vẫn duy trì tăng trưởng. |
A última coisa que fizemos, rapidamente, foi pegar todos os balões -- há 117 entrevistas, 117 pedidos -- e levei para um local chamado Dochula, uma trilha numa montanha de 3.000 metros no Butão, um dos lugares mais sagrados do Butão. Cuối cùng, rất nhanh chóng, tôi đem tất cả những quả bóng điều ước - có 117 cuộc phỏng vấn, 117 ước muốn -- đến Dochula, một đỉnh núi cao 3140m ở Bhutan, một trong những nơi linh thiêng nhất ở Bhutan. |
É um elefante de madeira do Butão. Là voi gỗ Bhutan. |
Embora a economia do Butão seja uma das menores do mundo, tem crescido rapidamente nos últimos anos, registrando 8% de crescimento em 2005 e 14% de crescimento em 2006. Bài chi tiết: Kinh tế Bhutan Dù kinh tế Bhutan là một trong những nền kinh tế nhỏ nhất thế giới, nó có tốc độ tăng trưởng rất nhanh chóng ở mức khoảng 8% năm 2005 và 14% năm 2006. |
Depois das eleições de 2013, Tobgay foi eleito primeiro-ministro do Butão por voto secreto. Sau đợt bỏ phiếu kín trong cuộc bầu cử năm 2013, Tobgay được bầu làm Thủ tướng Bhutan. |
Em 2008, o Butão fez a transição da monarquia absoluta para a monarquia constitucional e realizou a sua primeira eleição geral. Năm 2008, Bhutan chuyển đổi từ chế độ quân chủ chuyên chế sang chế độ quân chủ lập hiến và tổ chức tổng tuyển cử lần đầu tiên. |
É como se vestem todos os homens no Butão. Đây là cách đàn ông người Bhutan ăn mặc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Butão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Butão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.