but for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ but for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ but for trong Tiếng Anh.
Từ but for trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có, không, ngoại trừ, trừ, chẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ but for
không có
|
không
|
ngoại trừ
|
trừ
|
chẳng
|
Xem thêm ví dụ
But for his fellow citizens, the Ambassador remained firm that the law would have to be followed. Còn với đồng bào của viên đại sứ, Martin vẫn giữ vững lập trường là pháp luật phải được tôn trọng. |
but for the grace of God go we, nhưng vì ân sủng của Đức Chúa Trời |
But for a full year, I felt as if I were torn in half. Dù vậy, trong suốt một năm sau khi Sophia* qua đời, tôi cảm thấy tan nát cõi lòng. |
(Matthew 6:9, King James Version) But for a long time, few knew that name. (Ma-thi-ơ 6:9) Thế mà trong một thời gian dài, danh của Ngài lại ít được biết đến. |
But for Windows 8 , Microsoft is skewing in the Apple direction . Nhưng đối với Windows 8 , Microsoft đang đi lệch hướng của Apple . |
We follow those who lead, not for them, but for ourselves. Chúng ta theo những ai dẫn đầu, không phải cho họ, mà cho chính chúng ta. |
“Bedlam” began to become a place not for punishment but for therapy. “Bedlam” bắt đầu trở thành một nơi để điều trị chứ không còn là một nơi để trừng phạt nữa. |
But for other mothers, the journey ends in disappointment. Nhưng với những con mẹ khác, chuyến đi kết thúc trong sự thất vọng |
No love but for the Angka. Không có tình yêu ngoài tình yêu Angka. |
But for evan, it seemed pretty simple. Anh ấy đã tới quá gần. |
But for the General, we got nothing. nhưng đối với gã đại tướng... chúng ta chẳng có gì cả. |
He asserts that any who serve God do so, not out of love, but for selfish reasons. Hắn khẳng định rằng tất cả những người phụng sự Đức Chúa Trời chỉ làm thế vì lý do ích kỷ, chứ không phải vì yêu thương. |
But for too many women, that's not the case. Nhưng nhiều phụ nữ khác, lại không may mắn như vậy. |
On 19-years old signed with Lokomotiv Sofia, but for three seasons played in only 8 matches. Lúc 19 tuổi, anh ký hợp đồng với Lokomotiv Sofia, nhưng trong 3 mùa giải, anh chỉ thi đấu được 8 trận. |
First, what does Brexit represent, not just for my country, but for all of us around the world? Đầu tiên, Brexit cho thấy điều gì, không chỉ cho đất nước tôi, mà cho tất cả mọi người trên thế giới? |
There, I love her very much, but for me she is spoiled. Tuy người chồng vẫn yêu bà thắm thiết, nhưng đối với bà, ông vẫn là một người xa lạ. |
But for a lot people, that's a bit too radical. Nhưng đối với nhiều người, điều đó hơi cấp tiến quá. |
Oh, we're doing much more than that, but for who? Chúng tôi làm nhiều hơn thế nhiều, nhưng làm cho ai? |
But for many of these now... Nhưng vì rất nhiều thứ bây giờ... |
None but for some, and yet all different. Không nhưng đối với một số người, và tất cả các khác nhau. |
But for a glimmer of what? Đổi lại với chút gì chứ? |
Ears are made not for hearing, but for listening. Tai không chỉ để NGHE THẤY, mà còn LẮNG NGHE. |
But, for the people, homeboy, a good criminal is a dead one. Nhưng, với mọi người, một tên cướp chỉ tốt khi hắn đã chết. |
Koichi had studied the Bible as a teenager, but for many years, video games dominated his life. Anh học Kinh Thánh từ thời niên thiếu, nhưng trong nhiều năm, tâm trí anh dành hết cho trò chơi điện tử. |
Not just for limit setting, as we pointed out above, but for self-nourishment. Không chỉ là để đặt giới hạn như chúng ta đã chỉ ra ở trên, mà còn để tự bồi đắp bản thân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ but for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới but for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.