burocrático trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burocrático trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burocrático trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ burocrático trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quan liêu, người quan liêu, bộ máy quan liêu, công chức, quan liêu giấy tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burocrático
quan liêu(bureaucratic) |
người quan liêu
|
bộ máy quan liêu(bureaucratic) |
công chức(bureaucratic) |
quan liêu giấy tờ
|
Xem thêm ví dụ
A mentalidade burocrática é a única constante no universo. Tính quan liêu là hằng số duy nhất trong vũ trụ. |
Coisas que os protocolos de monitorização desenvolveram: o protocolo burocrático dos girinos, ou de vigilância, se preferirem. Chúng là những con nòng nọc được đặt theo tên một quan chức tại địa phương |
Não tínhamos só os problemas burocráticos associados a isso, mas também tínhamos invejas profissionais. Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp. |
Um ajudante cuidava das tarefas burocráticas (Lucas 4:20). Một người giúp việc thi hành các bổn phận thơ ký (LuCa 4:20). |
Há algo de muito peculiar sobre Veneza é que a sua administração tem sido muito, muito burocrática. Có một điều rất khác biệt ở Venice, làm cho việc quản lý nó trở nên rất rất quan liêu. |
Você talvez queira procurar a ajuda de um amigo ou parente para cuidar de aspectos burocráticos, como obter certidão de óbito, notificar agências do governo, bancos, empresas de cartões de crédito, mudar títulos de propriedade, obter algum tipo de pensão e pagar contas médicas. Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị. |
De repente, tornou-se possível todo o tipo de transportes, de informações, de viagens e isso deu lugar ao nascimento daquilo que eu gosto de chamar "era burocrática". Đột nhiên mọi loại phương tiện giao thông và thông tin liên lạc trở thành khả dĩ, và sinh ra một thời đại mới, thời đại mà tôi tạm gọi là thời đại quan liêu. |
Durante o inverno de 1941-1942, o Exército Vermelho capturou aproximadamente 10.000 soldados alemães por mês, mas a taxa de mortalidade tornou-se tão alta que o número absoluto de prisioneiros diminuiu (ou foi burocráticamente reduzido). Trong năm 1941, sau khi bị bắn rơi hoặc phải hạ cánh khẩn cấp, phi công Đức Quốc xã thường bị xử bắn ngay tại chỗ sau khi họ bị bắt Trong mùa đông năm 1941-1942, Hồng quân bắt khoảng 10.000 binh sĩ Đức mỗi tháng, nhưng tỷ lệ chết tù nhân đã trở thành cao đến mức mà số lượng tuyệt đối về tù nhân giảm xuống rất nhiều.. |
Ela está a ocupar o meu tempo com trabalho burocrático supérfluo. Cô ấy đang đổ lên đầu tôi một đống công việc giấy tờ vô nghĩa. |
Motivar e organizar estas atividades foi uma tarefa burocrática dos escribas de elite, dos líderes religiosos, e dos administradores sob o controle de um faraó que garantiu a cooperação e a unidade do povo egípcio, no âmbito de um elaborado sistema de crenças religiosas. Thúc đẩy và tổ chức những hoạt động này là một bộ máy quan lại gồm các ký lục ưu tú, những nhà lãnh đạo tôn giáo, và các quan lại dưới sự kiểm soát của một pharaon, người đảm bảo sự hợp tác và đoàn kết của toàn thể người dân Ai Cập dưới một hệ thống tín điều tôn giáo tinh vi. |
Isso não é ser politicamente ativo, é ser burocraticamente ativo. Đó không phải là chính trị, mà là hệ thống quan liêu. |
No entanto, estes grupos de reflexão são, na maioria dos casos, muito ligados aos seus respectivos governos, e dependentes de financiamento público para suas atividades acadêmicas e políticas, e muitos que trabalham na Faixa II têm experiência burocrático anterior. Tuy nhiên, những cố vấn này, trong hầu hết các trường hợp, có kết nối chặt chẽ với các chính phủ của họ, và sự phụ thuộc vào nguồn tài chính của chính phủ cho các hoạt động hàn lâm và liên quan tới chính sách đó, và nhiều công việc trong Track II đã từng có trải nghiệm quá trình quan liêu. |
Infelizmente, os atrasos burocráticos impediram Burnside de receber a tempo as pontes flutuantes necessárias, e Lee deslocou seu exército para impedir a travessia. Không may là những vấn đề hành chính quan liêu đã khiến cho Burnside không thể có đủ số cầu phao cần thiết đúng lúc và Lee đã kịp hành quân đến chốt chặn vị trí này. |
A Grande Pirâmide de Gizé foi construída, uma pedra de cada vez, com 2,3 milhões de blocos, com uma incrível eficácia burocrática. Đại Kim Tự Tháp Giza được xây dựng bởi một loại đá với khoảng hai triệu khối đá, cùng đó là hiệu quả quan liêu đáng kinh ngạc. |
Sob pretextos burocráticos, os piores inimigos da cultura apoderaram- se deste bastião da liberdade " Bây giờ, vì những lý lẽ quan liêu, kẻ thù chính của nền văn minh...... đã bóp chết thành trì tự do |
Com a falta de funcionários... as esposas faziam o serviço burocrático. lúc đó đang thiếu nhân sự, làm nhân viên đánh máy. |
Com o sucesso da campanha contra produtos de origem japonesa, o NSCT tomou uma postura mais óbvia em dezembro de 1972, respondendo ao decreto no 299 do Conselho Executivo Nacional, que permitia que o conselho colocasse o Judiciário sob controle burocrático direto. Cùng với thành công của chính dịch chống hàng Nhật, Trung tâm Sinh viên Quốc gia Thái Lan có lập trường rõ ràng hơn trong tháng 12 năm 1972 khi phản ứng với Sắc lệnh số 299 của Hội đồng Điều hành Quốc gia của chính phủ, theo đó cho phép hội đồng này đặt bộ máy tư pháp trực tiếp dưới quyền kiểm soát của quan chức, khiến quyền lực của quan chức tăng lên. |
Também tenho artigos que exprimem preocupação quanto a "invite" enquanto substantivo, "impact" enquanto verbo, porque só os dentes podem ser "impacted" e "incentivize" é descrito como "um grosseiro erro burocrático". Ora bem, os editores de dicionários Tôi cũng thấy những bài tỏ mối lo âu khi "invite"được dùng như danh từ và "impact" được dùng như động từ, họ nói chỉ có răng mới được trám (impacted) mà thôi, và " incentivize" thì họ bảo là "bất nhã, dọng điệu quan liêu" |
Problemas burocráticos: Những vấn đề quan liêu: |
O semanário The Washington Post National Weekly Edition disse há pouco tempo que “as Nações Unidas continuam sendo um sistema burocrático em câmara lenta, lutando para adaptar-se ao mundo real”. Gần đây tờ The Washington Post National Weekly Edition khẳng định rằng “Liên Hiệp Quốc hãy còn là bộ máy quan liêu hoạt động rất chậm đang phấn đấu để thích nghi với thế giới thực tại”. |
Podem imaginar, no mundo burocrático dos anos passados, conseguir fazer algo em apenas quatro meses? Bạn có thể hình dung trong bộ máy nhà nước năm ngoái, đã làm được nhiều việc trong thời gian 4 tháng? |
O da lisi é muito burocrático. Đại Lý Tự quá quan liêu |
Acabou de ser rebaixada para o trabalho burocrático. Cô vừa tự kiếm cho mình một vé về tổ đánh máy đó. |
É para efeitos burocráticos. Đây là thủ tục giấy tờ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burocrático trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới burocrático
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.