bund trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bund trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bund trong Tiếng Anh.
Từ bund trong Tiếng Anh có các nghĩa là Anh, đập, đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bund
Anhadjective proper He belongs to Shanghai Bund. Anh ta thuộc về bến Thượng Hải. |
đậpnoun |
đênoun |
Xem thêm ví dụ
By the 1940s, the Bund housed the headquarters of many, if not most, of the major financial institutions operating in China, including the "big four" national banks in the Republic of China era. Vào thập kỉ 1940 Bến Thượng Hải tập trung trụ sở của nhiều, nếu không nói là hầu hết, các định chế tài chính lớn hoạt động ở Trung Quốc, gồm ‘’tứ đại’’ ngân hàng quốc gia vào thời kì Trung Hoa Dân Quốc. |
The Supercup from then on was called the DFL-Supercup because it is now run by the Deutsche Fußball Liga, having previously been called the DFB-Supercup because it was run by the Deutscher Fußball-Bund (English: German Football Association). Siêu cúp đã được phục hồi từ mùa giải 2010-11 tại cuộc họp chung hàng năm của Liên đoàn Bóng đá Đức vào ngày 10 tháng 11 năm 2009. Siêu cúp từ đó được gọi là DFL-Supercup bởi vì nó được điều hành bởi Deutsche Fußball Liga, trước đây được gọi là DFB Supercup bởi vì nó được điều hành bởi Deutscher Fußball-Bund (tiếng Anh: Hiệp hội bóng đá Đức). |
The German branch of Friends of the Earth, Bund für Umwelt und Naturschutz Deutschland (BUND), has asked consumers not to buy a new type of washing machine that uses silver nanoparticles. Chi nhánh tại Đức của tổ chức quốc tế những người bạn của Trái đất (FoEI), Bund für Umwelt und Naturschutz Deutschland (BUND, khuyên các khách hàng không mua sản phẩm máy giặt sử dụng công nghệ nano. |
He belongs to Shanghai Bund. Anh ta thuộc về bến Thượng Hải. |
Himmler admired Röhm because he was a decorated combat soldier, and at his suggestion Himmler joined his antisemitic nationalist group, the Bund Reichskriegsflagge (Imperial War Flag Society). Himmler ngưỡng mộ Röhm vì ông ta là một người lính chiến đấu kỳ cựu với nhiều huy chương, và Himmler đã gia nhập nhóm chủ nghĩa dân tộc bài Do Thái của Röhm, Bund Reichskriegsflagge (tạm dịch: Liên minh Lá cờ Chiến tranh Đế quốc), theo lời mời gọi của ông ta. |
The Jungmädelbund (Young Girls League) section of the Hitler Youth was for girls age 10 to 14 and the Bund Deutscher Mädel (BDM; League of German Girls) was for young women age 14 to 18. Bộ phận Jungmädelbund (Liên đoàn Thiếu nữ Trẻ) của đoàn dành cho bé gái tuổi từ 10 đến 14, và Bund Deutscher Mädel (BDM; Liên đoàn Thiếu nữ Đức) dành cho các cô gái tuổi từ 14 đến 18. |
To the west of this stretch of the road stands some 52 buildings of various Western classical and modern styles which is the main feature of the Bund (see Architecture and buildings below). Phía tây của đoạn đường này là 52 toà nhà thuộc các phong cách Tây phương cổ điển lẫn hiện đại, là đặc trưng chính của Bến. |
In the late 1970s and early 1980s, with the thawing of economic policy in the People's Republic of China, buildings on the Bund were gradually returned to their former uses. Vào cuối thập kỉ 1970 và đầu thập kỉ 1980, với sự tan băng trong chính sách kinh tế của Cộng hoà Nhân dân Trung Quốc, các toà nhà dọc Bến Thượng Hải dần dần được sử dụng trở lại như trước. |
The Evil League (Böser Bund) in 1445 fought against Bernese military service and taxes following the Old Zürich War, in 1528 the Berner Oberland rose up in resistance to the Protestant Reformation and in 1641 Thun revolted. Liên đoàn Evil (Böser Bund) năm 1445 đã chiến đấu chống lại các dịch vụ quân sự và thuế Berne sau cuộc Chiến tranh Old Zürich, năm 1528 Berner Oberland nổi lên chống lại cải cách Tin Lành và vào năm 1641 Thun nổi dậy. |
Then the congress discussed the position of the Jewish Bund, which had co-founded the RSDLP in 1898 but wanted to remain autonomous within the party. Sau đó đại hội thảo luận quan điểm của Jewish Bund, nhóm đã cùng thành lập RSDLP năm 1898 nhưng muốn giữ quyền tự chủ bên trong đảng. |
Many came to America with experience in the socialist, anarchist and communist movements as well as the Labor Bund, emanating from Eastern Europe. Nhiều người đến Mỹ với kinh nghiệm trong các phong trào xã hội chủ nghĩa, vô chính phủ và cộng sản cũng như Đảng lao động, xuất phát từ Đông Âu. |
He has completely changed the power distribution of Shanghai Bund. Cũng chính tên Long Thất này, đã thay đổi một cách triệt để tình hình ở bến Thượng Hải. |
Traditionally, the Bund begins at Yan'an Road (formerly Edward VII Avenue) in the south and ends at Waibaidu Bridge (formerly Garden Bridge) in the north, which crosses Suzhou Creek. Theo truyền thống, Bến bắt đầu từ đường Diên An (Yan’an, trước kia là Đại lộ Edward VII) ở phía nam và kết thức ở cầu Ngoại Bạch Độ (Waidaibu, trước kia là cầu Garden) ở phía bắc, băng qua sông Tô Châu. |
The Bund usually refers to the buildings and wharves on this section of the road, as well as some adjacent areas. Bến Thượng Hải thường được dùng để đề cập đến các toà nhà và cầu tàu ở phần này của con đường, cũng như một số vùng lân cận. |
The occupation authorities attempted to cover Luxembourg with a net of political, social and cultural organisations, such as also existed in Germany, including the Hitlerjugend, the Bund Deutscher Mädel, the Winterhilfswerk, the NS-Frauenschaft, and the Deutsche Arbeitsfront. Chính quyền chiếm đóng đã cố gắng bao phủ Luxembourg bằng một mạng lưới các tổ chức chính trị, xã hội và văn hóa như vậy vẫn còn tồn tại ở nước Đức bao gồm Hitlerjugend, Bund Deutscher Mädel, Winterhilfswerk, NS-Frauenschaft và Deutsche Arbeitsfront. |
She left school in 1938 at age 15, possibly due to a combination of a poor scholastic aptitude, bullying by classmates, and a fanatical preoccupation with the League of German Girls (Bund Deutscher Mädel), the Nazi female youth organization, of which her father disapproved. Grese rời trường học vào năm 1938 khi mới chỉ 14 tuổi, do không có năng khiếu học tập, bị bắt nạt bởi các bạn cùng lớp, và một mối bận tâm cuồng tín với Liên đoàn các cô gái Đức (Bund Deutscher madel), một tổ chức phong trào nữ thanh niên của Đức Quốc xã, nhưng không được sự chấp thuận của cha cô. |
The German Football Association (German: Deutscher Fußball-Bund or DFB) is the sport's national governing body, with 6.6 million members (roughly eight percent of the population) organized in over 26,000 football clubs. Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Đức. Liên đoàn bóng đá Đức (Đức: Deutscher Fußball-Bund hoặc DFB) là cơ quan quản lý quốc gia về thể thao, với 6,6 triệu thành viên (khoảng tám phần trăm dân số) được tổ chức với hơn 26.000 câu lạc bộ bóng đá. |
While working, Van der Lubbe came in contact with the labour movement; in 1925, he joined the Dutch Communist Party (CPN), and its youth wing; the Communist Youth Bund (CJB). Trong công việc của mình, Van der Lubbe tiếp xúc với phong trào lao động; Vào năm 1925, anh gia nhập Đảng Cộng sản Hà Lan (CPN), và thanh thiếu niên của Đoàn Thanh niên Cộng sản (CJB). |
Since 2011, a light and sound show has been held at The Bund in Shanghai, a few minutes before midnight. Kể từ 2011, một buổi trình diễn ánh sáng và âm thanh được tổ chức tại Bến Thượng Hải ở Thượng Hải, một vài phút trước nửa đêm. |
So this is what Brother Niu calls a grand mansion in Shanghai Bund? Chỗ này là biệt thự của bến Thượng Hải mà Ngưu đại ca nói đến sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bund trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bund
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.