bruco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruco trong Tiếng Ý.

Từ bruco trong Tiếng Ý có các nghĩa là sâu, sâu bướm, ấu trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruco

sâu

adjective noun adverb (Larva di farfalla che rassomiglia a un verme.)

Durante lo stadio di crisalide il bruco comincia a trasformarsi in farfalla.
Trong giai đoạn nhộng, sâu bắt đầu đổi thành bướm.

sâu bướm

noun

Non e'realmente un verme, ma un velenoso scarafaggio, simile a un bruco.
Nó không thực sự là con sâu, nhưng là loài bọ giống sâu bướm có độc.

ấu trùng

noun

" Mamma, sono mai stato un bruco? "
con từng là ấu trùng hở?

Xem thêm ví dụ

Da bruco a crisalide, o pupa, e da lì alla bellezza.
Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ.
Ricavano regolarmente dal bruco il secreto zuccherino che esso produce, e di cui sono ghiotte.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
Anche quando il bruco raggiunge lo stadio di crisalide, continua a donare alle formiche goccioline di umore e altri secreti.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
E poi c'è un bruco blu.
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
Be', forse i tuoi sentimenti possono essere diversi,'disse Alice, ́tutto quello che so è, si sentirebbe molto strano a me'.'You! ́disse il Bruco con disprezzo.
" Vâng, có lẽ cảm xúc của bạn có thể khác nhau, " Alice, tất cả những gì tôi biết là, sẽ cảm thấy rất say sưa với ME. " You! ́nói Sâu khinh.
Come un bruco che si trasforma in farfalla, così il parassita della malaria si trasforma circa sette volte nell'arco del suo ciclo vitale.
Giống như một con sâu bướm biến thành một con bướm, kí sinh trùng sốt rét biến đổi bản thân như thế 7 lần trong vòng đời của nó.
Un giorno, di mattina presto, vidi un bruco affamato e ben mimetizzato fermo su un bellissimo rosaio.
Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ.
'Si tratta di un altezza davvero molto buono!'Disse il Bruco con rabbia, l'allevamento stesso in posizione verticale come si parla ( era esattamente tre centimetri di altezza ).
" Đó là một chiều cao rất tốt thực sự! " Cho biết Sâu giận dữ, nuôi bản thân thẳng đứng vì nó nói ( nó chính xác ba inches cao ).
Il bruco atterra proprio sul cammino di queste formiche scacciatrici.
Sâu bò xuống đúng ngay đường đi của các kiến đang tìm tòi.
" II bruco della morte? "
" Ngỗng Nước Tử Thần "?
" II bruco della morte " è praticamente morto perché è nel mirino di Corky.
Ngỗng Nước Tử Thần coi như chết chắc bởi vì lần này Corky không phạm sai lầm.
Ciò che ha lasciato il bruco, l’ha mangiato la locusta; e ciò che ha lasciato la locusta, l’ha mangiato la larva della cavalletta; e ciò che ha lasciato la larva della cavalletta, l’ha mangiato lo scarafaggio”. — Gioele 1:1-4.
Cái gì sâu keo còn để lại, cào-cào ăn; cái gì cào-cào còn để lại, sâu lột vỏ ăn; cái gì sâu lột vỏ còn để lại, châu-chấu ăn” (Giô-ên 1:1-4).
Ma Queequeg, vedete, era una creatura in fase di transizione - né bruco né farfalla.
Nhưng Queequeg, bạn có thấy, là một sinh vật trong giai đoạn chuyển tiếp không sâu bướm cũng không bướm.
Non e'realmente un verme, ma un velenoso scarafaggio, simile a un bruco.
Nó không thực sự là con sâu, nhưng là loài bọ giống sâu bướm có độc.
Lo stesso bruco, immagino.
Chắc là như chính tên Ngỗng Nước.
Il bruco, è vero, non ha un menu molto vario: larve di formica e il cibo rigurgitato dalle formiche operaie, che è l’alimento base delle larve.
Đồng ý là sâu không có nhiều món để chọn —vài ấu trùng và món chính là đồ ăn do các thợ kiến nhả ra.
Sono vecchi, padre di William, ́per il Bruco, e le parole tutti provenienti diversi, e poi la Finta Tartaruga trasse un
OLD, WILLIAM Cha, cho Sâu, và từ tất cả đến khác nhau, và sau đó là rùa Mock đã vẽ một dài hơi thở, và nói:
Improvvisamente, vediamo questo bruco monarca che mastica una foglia su questa pianta, e ci rendiamo conto che è proprio lì, in questo pezzo di terreno abbandonato a Chattanooga.
Ngay lập tức, ta thấy con tằm này ăn lá cây và ta nhận biết nó và nó ở Chattanooga
Guardando alcuni germogli senza foglie, sarebbe stato chiaro perfino a un osservatore superficiale che il bruco si era fatto strada masticandone le tenere foglie con le sue mandibole implacabili.
Khi quan sát một vài chồi cây trơ trụi lá, ngay cả một người không quan sát cẩn thận cũng thấy rõ được rằng con sâu bướm đã gặm trụi hết những chiếc lá non với những bộ hàm đầy hăm dọa của nó.
́Repeat ", sei vecchio, padre di William, "'disse il Bruco.
" Lặp lại ", BẠN CŨ, Cha WILLIAM ", ́ Sâu.
Nonostante quella del bruco possa sembrare una mossa suicida, fa parte in effetti di un piano di sopravvivenza.
Trông như là sâu đang tìm đường tự tử, nhưng thật ra đó là một phần của kế hoạch sinh tồn.
In un minuto o due il Bruco ha preso il narghilè dalla bocca e sbadigliò una volta o due volte, e si scosse.
Trong một hoặc hai phút Sâu đã tẩu ra khỏi miệng của mình và ngáp một lần hoặc hai lần, và bắt bản thân.
Le uova si schiudono e le giovani vespe divorano il bruco vivo prima di spuntar fuori dal suo corpo.
Trứng vỡ ra và côn trùng con muốn con sâu bướm còn sống trước khi chúng thoát ra khỏi cái xác.
'E ́ sbagliato dall'inizio alla fine, ́disse il Bruco decisamente, e non c'era silenzio per qualche minuto.
" Đó là sai từ đầu đến cuối, sâu bướm quyết, và có im lặng cho một vài phút.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.