brood over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brood over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brood over trong Tiếng Anh.
Từ brood over trong Tiếng Anh có nghĩa là nghiền ngẫm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brood over
nghiền ngẫm
I came down here to brood over my failure to predict the Greyjoy attack. Tôi đã xuống đây để nghiền ngẫm về việc không dự đoán được cuộc tấn công nhà Greyjoy. |
Xem thêm ví dụ
Brooding over a wrong almost always causes it to seem worse than it really is. Cứ suy nghĩ mãi về một điều lầm lỗi hầu như luôn luôn khiến cho lầm lỗi đó có vẻ nghiêm trọng hơn thật sự. |
Brooding over my situation and thinking about what had happened in Vietnam only depressed me further. Nghiền ngẫm về hoàn cảnh của mình và suy nghĩ về những điều xảy ra ở Việt Nam càng làm tôi chán nản thêm. |
He never submitted to jealousy or brooded over perceived slights. Ông không phục tùng sự đố kỵ hay màng tới những lời xem thường. |
7 David did not withhold his support, brooding over the prospect that the credit for temple construction would not be his. 7 Đa-vít không từ bỏ ý định hỗ trợ, cũng không buồn phiền về việc công trạng xây đền thờ sẽ không thuộc về mình. |
Brooding over such ideas may lead to jealousy, contention, and even to our giving up altogether.—1 Corinthians 3:3; James 3:14-16. Ấp ủ ý nghĩ như thế có thể dẫn đến sự ganh tị, tranh cạnh và ngay cả bỏ cuộc hoàn toàn (I Cô-rinh-tô 3:3; Gia-cơ 3:14-16). |
Gold over which a serpent has long brooded. Thứ vàng mà một đại xà đã bao năm ấp ủ. |
And do not forget that brooding over it can damage you too. Và đừng quên rằng nghĩ mãi về điều đó cũng có thể làm hại bạn. |
You make me feel like I'm failing at brooding over failing. Anh khiến tôi cảm thấy như tôi không lo lắng về thất bại. |
The spirit of inspiration brooded over the work. Tinh thần soi dẫn đã tác động công việc này. |
The Spirit of the Lord is brooding over many of the nations of the world. Thánh Linh của Chúa đang vận hành tại nhiều quốc gia trên thế giới. |
Besides, if I had stayed at home, I would have brooded over my problems. Hơn nữa, nếu ở nhà, tôi sẽ chỉ suy nghĩ miên man về các vấn đề của mình. |
I came down here to brood over my failure to predict the Greyjoy attack. Tôi đã xuống đây để nghiền ngẫm về việc không dự đoán được cuộc tấn công nhà Greyjoy. |
Instead of brooding over the way people have treated us, we should pray to Jehovah, asking him to help those who have rebuffed us. Thay vì luôn luôn nghĩ đến những điều người khác phạm cùng chúng ta, chúng ta nên cầu-nguyện Đức Chúa Trời giúp đỡ những người đã rày la chúng ta. |
Instead of a satanic spirit of greed, lust, hate and fear brooding over the earth, there will be a marvelous atmosphere of peace, joy, unity and love. Tinh thần của Sa-tan, thể hiện trên đất bởi sự tham lam, dâm dục, thù hằn và sợ sệt, sẽ được thay thế bởi một không khí bình an, vui vẻ, đoàn kết và yêu thương. |
The single's music video, directed by Larry Jordan, features Carey in a dark Midwest home with an attractive man and in maize, brooding over their tainted relationship. Video của đĩa đơn được đạo diễn bởi Larry Jordan, diễn tả Carey trong một căn nhà tối kiểu miền trung tây nước Mỹ và trên cánh đồng ngô, cô đang chán nản về mối quan hệ bị hư hỏng. |
Although stating that there was "enough to enrich the core gameplay without losing the flavor", IGN presented concern over the difficulty of the game: "Brood War's difficulty is an order of magnitude higher than StarCraft. barely have enough time to acquaint with the new units before the enemy starts coming at full bore." Mặc dù IGN nói rằng có "đủ để làm phong phú thêm trò chơi chính mà không làm mất hương vị", IGN trình bày mối quan tâm về độ khó của trò chơi: "Cái khó của Brood War' là một thứ bậc có cường độ cao hơn nhiều so với StarCraft. hầu như không có đủ thời gian để làm quen với các đơn vị quân mới trước khi đối phương bắt đầu tràn vào quấy phá ". |
Gold over which a serpent has long brooded. Vàng... là một con rắn có lưỡi dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brood over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brood over
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.