broil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ broil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ broil trong Tiếng Anh.
Từ broil trong Tiếng Anh có các nghĩa là nướng, hun nóng, nóng như thiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ broil
nướngverb No, this is a setting for London broil. Như cái lò nướng Luân Đôn rồi này! |
hun nóngverb |
nóng như thiêuverb |
Xem thêm ví dụ
3 Use cooking methods that are lower in fat, such as baking, broiling, and steaming, instead of frying. 3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp. |
There was the frightful suspense, you see, and, apart from that, birds, except when broiled and in the society of a cold bottle, bored him stiff. Có hồi hộp khủng khiếp, bạn sẽ thấy,, và ngoài ra, chim, trừ khi nướng và trong xã hội cảm lạnh chai, chán ông cứng. |
Mirin is used to add a bright touch to grilled (broiled) fish or to erase the fishy smell. Mirin được sử dụng để tạo mùi vị tươi cho món cá kẹp vỉ (nướng), hoặc để giảm bới mùi tanh. |
We have some excellent broiled beef here, would you like to try some Chúng tôi có món thịt heo nướng rất ngon, có dùng không? |
No, this is a setting for London broil. Như cái lò nướng Luân Đôn rồi này! |
What could be easier, more filling or healthier for your family than broiling a steak? Còn gì dễ dàng, mau no và tốt cho sức khoẻ gia đình bạn hơn là nướng một miếng bít tết? |
He accepts a piece of broiled fish and eats it. Ngài hỏi: “Anh em có gì ở đây để ăn không?”. |
For example, a site about cooking could have categories for broiling, baking, and grilling. Ví dụ: một trang web về nấu ăn có thể có các thể loại về nướng trên giá, nướng bằng lò và nướng trên vỉ. |
It comes in a five- ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
And as for going as cook, -- though I confess there is considerable glory in that, a cook being a sort of officer on ship- board -- yet, somehow, I never fancied broiling fowls; -- though once broiled, judiciously buttered, and judgmatically salted and peppered, there is no one who will speak more respectfully, not to say reverentially, of a broiled fowl than I will. Và như cho đi như nấu ăn, mặc dù tôi thú nhận có là vinh quang đáng kể trong đó, một đầu bếp là một loại sĩ quan trên tàu tàu - được nêu ra, bằng cách nào đó, tôi không bao giờ tưởng tượng con gà nướng; mặc dù một lần nướng, khôn ngoan bơ, và judgmatically muối và rải, không có người sẽ nói nhiều hơn tôn trọng, không phải để nói tôn kính, gà nướng hơn tôi. |
“And they gave him a piece of a broiled fish, and of an honeycomb. “Môn đồ dâng cho Ngài một miếng cá nướng. |
It comes in a five-ounce portion of tilapia breaded with Dijon mustard and crispy, broiled breadcrumbs and a steaming pile of pecan quinoa pilaf with crunchy, grilled broccoli so soft and sweet and charred and smoky on the outside with just a hint of chili flake. Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay. |
Most moms cooked like mine: a piece of broiled meat, a quickly made salad with bottled dressing, canned soup, canned fruit salad. Hầu hết các bà mẹ nấu hệt như mẹ tôi -- một miếng thịt nướng, một phần xà lách làm vội với nước xốt đóng chai, xúp đóng hộp, xà lách trái cây đóng hộp. |
One day relatives bound her hands and feet and had her lie in the broiling sun for seven hours, occasionally throwing dirty water over her. Một ngày nọ, gia đình em trói buộc tay chân em, bắt em nằm dưới ánh nắng mặt trời trong bảy tiếng đồng hồ, thỉnh thoảng đổ nước dơ trên người em. |
When cooking, try steaming, baking, and broiling instead of frying. Khi nấu ăn, hãy hấp, luộc, nướng thay vì chiên rán. |
Half a kilo of white wine Half a kilo of broiled beef, goat's hooves and white wine Nửa cân Lý độ 1 đĩa thịt heo, nửa cân thịt dê, nửa cân rượu Lý độ |
It is out of the idolatrous dotings of the old Egyptians upon broiled ibis and roasted river horse, that you see the mummies of those creatures in their huge bake- houses the pyramids. Nó là của dotings sùng bái thần tượng của người Ai Cập cũ khi cò nướng và nướng sông con ngựa, mà bạn nhìn thấy các xác ướp của những sinh vật khổng lồ của họ nướng nhà các kim tự tháp. |
42 So they handed him a piece of broiled fish, 43 and he took it and ate it before their eyes. 42 Họ bèn đưa cho ngài một miếng cá nướng, 43 ngài cầm lấy và ăn trước mắt họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ broil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới broil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.