brilliance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brilliance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brilliance trong Tiếng Anh.
Từ brilliance trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ chói, rạng rỡ, sự rực rỡ, sự thông minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brilliance
độ chóinoun |
rạng rỡnoun |
sự rực rỡnoun Now, the American health care system has more than its fair share of dysfunction -- to match its brilliance, to be sure. Hiện nay, hệ thống y tế của Mỹ có quá nhiều lỗ hỏng để tương xứng với sự rực rỡ của nó, chắc chắn. |
sự thông minhnoun I used to appreciate the intelligence and the brilliance of my daughter. Tôi đánh giá cao sự thông minh và sáng dạ của con gái mình. |
Xem thêm ví dụ
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
Mikhail Tal vs. Vasily Smyslov, Yugoslavia Candidates' Tournament 1959, Caro–Kann Defence (B10), 1–0 A daring piece sacrifice to win a brilliancy prize. Mikhail Tal vs Vasily Smyslov, Yugoslavia Candidates' Tournament 1959, Caro–Kann Defence (B10), 1–0 Một nước thí quân táo bạo để giành Giải Trận đấu Xuất sắc nhất. |
Aside from its brilliance, it is probably most noted for being used by Isaac Newton to test and verify Kepler's laws. Ngoài sự sáng chói của nó, nó có lẽ được chú ý nhiều nhất khi được Isaac Newton sử dụng để kiểm tra và xác minh các định luật của Kepler. |
Athens was asked by Philip to sacrifice its freedom and its democracy, while Demosthenes longed for the city's brilliance. Athena bị Philippos đòi phải hi sinh nền tự do và dân chủ của nó, trong khi Demosthenes mong mỏi sự huy hoàng cho thành phố. |
The gradual restoration of sight to a man who had been accustomed to darkness for a long time may have allowed him to adjust to the brilliance of the sunlight. Sau khi bị mất ánh sáng trong thời gian dài, thị lực của người đàn ông này cần được phục hồi dần dần để quen với ánh sáng chói lọi của mặt trời. |
12 “While doing this as I was traveling to Damascus with authority and a commission from the chief priests, 13 I saw at midday on the road, O King, a light beyond the brilliance of the sun flash from heaven around me and around those traveling with me. 12 Trong lúc thực hiện mục tiêu ấy, khi tôi đang trên đường đến thành Đa-mách với quyền hành và sự ủy nhiệm của các trưởng tế, 13 thì bẩm vua, vào giữa trưa, tôi thấy từ trời có ánh sáng rực rỡ hơn ánh mặt trời chiếu khắp quanh tôi và những người đi cùng. |
On the crucial day, as 10:30 came and went the sun shone in full brilliance. Vào ngày quyết định đó, đã tới 10 giờ 30 mà mặt trời vẫn chói chang. |
Hwiparam III, 2010, based on the Brilliance FSV. Hwiparam III, 2010, dựa trên Brilliance FSV. |
In 2006, Pyeonghwa reached an agreement with Chinese manufacturer Brilliance China Auto to assemble its Jinbei Haise vans, which are based on a three wheeled version of the 1975 Toyota Hiace. Năm 2006, Pyeonghwa đã đạt được thỏa thuận với nhà sản xuất Trung Quốc Brilliance China Auto để lắp ráp xe tải Jinbei Haise của họ, dựa trên phiên bản ba bánh của chiếc Toyota Hiace 1975. |
These firms have included long-established customers such as Ferrari, Alfa Romeo, Peugeot, Fiat, GM, Lancia, and Maserati, to emerging companies in the Asian market with Chinese manufactures like AviChina, Chery, Changfeng, Brilliance, and JAC and Korean manufacturers Daewoo and Hyundai. Các công ty này đã bao gồm các khách hàng lâu đời như Ferrari, Alfa Romeo, Peugeot, Fiat, GM, Lancia, và Maserati, cho các công ty mới nổi trên thị trường châu Á với các nhà sản xuất Trung Quốc như AviChina, Chery, Changfeng, Brilliance, và JAC; các nhà chế tạo xe Hàn Quốc Daewoo và Hyundai; và công ty chế tạo xe VinFast của Việt Nam. |
Thuli Brilliance Makama is a Swazi environmental attorney. Thuli Brilliance Makama là luật sư và nhà bảo vệ môi trường người Swaziland. |
It passed closest to Earth on March 6, 1843, and was at its greatest brilliance the following day; unfortunately for observers north of the equator, at its peak it was best visible from the Southern Hemisphere. Nó đã đi qua gần Trái Đất nhất vào ngày 6 tháng 3 năm 1843, và đã trở nên sáng rực rỡ nhất vào ngày hôm sau; không may cho các nhà quan sát ở phía Bắc bán cầu vì khi sao chổi này sáng nhất thì nó chỉ có được nhìn thấy rõ nhất từ Nam bán cầu. |
+ There was a brilliance all around him 28 like that of a rainbow+ in a cloud on a rainy day. + Bao quanh đấng ấy có ánh sáng rực rỡ, 28 như cầu vồng+ trên mây vào một ngày mưa. |
Hawking started developing a reputation for brilliance and brashness when he publicly challenged the work of Fred Hoyle and his student Jayant Narlikar at a lecture in June 1964. Hawking bắt đầu nổi danh về trí tuệ xuất chúng cũng như tính cách ngược ngạo khi ông công khai thách thức công trình của Fred Hoyle và sinh viên của ông này, Jayant Narlikar, trong một bài thuyết trình tháng 9 năm 1964. |
Post match the Argentina coach Jorge Sampaoli spoke of the lack of quality in the team surrounding Messi, “the reality of the Argentina squad clouds his brilliance". Đây cũng là trận đấu mà huấn luyện viên Jorge Sampaoli nói về sự thiếu chất lượng trong đội bóng xung quanh Messi: “thực tế của đội hình Argentina đã làm nổi bật sự sáng chói của Messi. |
Her artistic brilliance and personal appeal transcend geographic, cultural and generational boundaries." Sức sáng tạo nghệ thuật và cá nhân của bà vượt qua giới hạn địa lý, văn hóa và thế hệ." |
We have all seen this in individuals who are too certain of their own brilliance. Chúng ta đều đã thấy điều này ở những người quá trông cậy vào trí thông minh của họ. |
That is our shared human brilliance. Đó chính là sự vĩ đại của nhân loại. |
He won a series of medallions at the Academy for his brilliance from 1764 to 1767. Ông đã giành được một loạt huy chương tại Học viện vì tài năng của ông từ năm 1764 đến năm 1767. |
From that unassuming placeholder springs the raw brilliance of Mendeleev. Dấu gạch khiêm tốn đó đã gợi lên ý tưởng thiên tài của Mendeleev. |
From 1930 to 1935, Alekhine played first board for France at four Chess Olympiads, winning the first brilliancy prize at Hamburg in 1930, gold medals for board one at Prague in 1931 and Folkestone in 1933, and the silver medal for board one at Warsaw in 1935. Từ năm 1930 đến 1935, Alekhine ngồi bàn 1 cho Pháp tại bốn kì Olympiad cờ vua, giành giải đặc biệt ở Hamburg năm 1930 ; các huy chương vàng bàn 1 tại Praha năm 1931 và Folkestone năm 1933 và huy chương bạc bàn 1 tại Warszawa năm 1935 . |
The mature Christian is not one who dazzles others with his brilliance. Người tín đồ Đấng Christ thành thục không phải là người hay khoe tài trí để lòe thiên hạ. |
The peak brilliance of the European XFEL is billions of times higher than that of conventional X-ray light sources, while the average brilliance is 10,000 times higher. Độ sáng đỉnh của XFEL Châu Âu cao gấp hàng tỷ lần so với các nguồn ánh sáng tia X thông thường, trong khi độ sáng trung bình cao gấp 10.000 lần. |
Finally, Ezekiel noted this crowning touch to the vision: “There was a brilliance all around him like that of a rainbow in a cloud on a rainy day.” Điều mà Ê-xê-chi-ên thấy tiếp theo thật lộng lẫy: “Bao quanh đấng ấy có ánh sáng rực rỡ, như cầu vồng trên mây vào một ngày mưa”. |
(1 Corinthians 1:20, Phillips) Despite all their intellectual brilliance, the philosophers, the writers, and the critics of Paul’s day had produced no real answer to mankind’s problems. (1 Cô-rinh-tô 1:20, Phillips) Bất kể mọi sự thông minh sáng suốt của họ, những triết gia, văn sĩ và giới phê bình thời Phao-lô không đưa ra giải pháp thật nào cho những vấn đề của nhân loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brilliance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brilliance
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.