brevemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brevemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brevemente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brevemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vắn tắt, tóm lại, sớm, ngắn gọn, ngắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brevemente
vắn tắt(briefly) |
tóm lại(in brief) |
sớm(shortly) |
ngắn gọn(briefly) |
ngắn
|
Xem thêm ví dụ
Presente brevemente algunos detalles de las publicaciones que se ofrecerán en julio, y luego incluya una o dos presentaciones. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Los domingos practicamos brevemente unos cánticos después de concluir la reunión con oración. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Analicemos brevemente la historia de cada reunión. Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp. |
Resuma brevemente el comienzo de la primera batalla de los jóvenes guerreros que se encuentra en Alma 56:29–43. Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43. |
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
De seguro nos contestarán las muchas preguntas que tengamos sobre los relatos que solo se mencionan brevemente en la Biblia. Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết. |
Analice brevemente la página 32 de La Atalaya del 15 de agosto de 2000. Trình bày sơ lược bài nơi Tháp Canh ngày 15-8-2000 trang 32. |
Reseñe 3 Nefi 20:29–46 al explicar brevemente que además de enseñar a los nefitas sobre sus bendiciones y responsabilidades como hijos del convenio, el Salvador afirmó que la tierra de la herencia de los judíos sería Jerusalén. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Antes de anclar en la Bahía de San Francisco, se detuvieron brevemente en Hawai. Họ ngừng lại trong một thời gian ngắn ở Hạ Uy Di trước khi tàu cặp bến ở Vịnh Cựu Kim Sơn. |
Entreviste brevemente a un publicador para que diga qué le ayuda a conservar el entusiasmo en el ministerio a pesar de sus graves problemas de salud. Phỏng vấn ngắn gọn một người công bố về điều gì giúp người ấy tiếp tục sốt sắng trong thánh chức dù bệnh tật nghiêm trọng. |
Cuando su enfermedad remitió brevemente y se encontró mejor, sirvió de precursora auxiliar durante un mes. Khi căn bệnh giảm trong thời gian ngắn, em có đủ sức khỏe để làm tiên phong phụ trợ một tháng. |
Fue brevemente reinstaurado bajo la Constitución Meiji con la asignación de Sanjō Sanetomi en 1871 antes de ser abolido de manera completa en 1885. Cơ quan này được phục hồi dưới Hiến pháp Minh Trị với việc bổ nhiệm Sanjo Sanetomi năm 1871, trước khi hoàn toàn bị xóa bỏ năm 1885. |
Según lo permita el tiempo, muéstrele brevemente la ilustración de la primera página y la información de los tres primeros párrafos. Hãy nói sơ qua về hình vẽ nơi trang 1 và nội dung của các đoạn 1-3, tùy theo thời gian nhiều hay ít. |
En forma de discurso, repase brevemente estos artículos recientes de Nuestro Ministerio del Reino: “Prediquemos sin temor en los negocios” (km 3/12), “Ayudemos a las personas a escuchar a Dios” (km 7/12) y “¿Podríamos salir a predicar al atardecer?” Trong bài giảng, ôn lại ngắn gọn các thông tin từ các bài trong Thánh Chức Nước Trời gần đây: “Làm chứng ở khu vực thương mại với lòng dạn dĩ” (km 3/12), “Giúp người khác lắng nghe Đức Chúa Trời” (km 7/12) và “Anh chị có thể làm chứng vào chiều tối không?” |
Brevemente. Ngắn gọn thôi. |
Los indígenas dicen que es el verano que regresa brevemente cazado por el invierno. Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông. |
Entregue una invitación para la Conmemoración a todos los asistentes y analice brevemente su contenido. Phát cho mỗi người một giấy mời Lễ Tưởng Niệm rồi thảo luận nội dung. |
Nos habíamos reunido brevemente un pequeño grupo en el distrito de Újpest, en Budapest (Hungría), antes de salir al ministerio cristiano. Một nhóm nhỏ chúng tôi tổ chức một cuộc họp ngắn tại quận Újpest thuộc thành phố Budapest, Hung-ga-ri, trước khi đi rao giảng. |
En primer lugar debo exponer, brevemente, los aspectos relativos al sexo. Trước tiên, tôi cần phải giải thích ngắn gọn một số điều về giới tính. |
Analicemos brevemente este versículo. Chúng ta hãy suy nghĩ một chút về câu này. |
Así que déjenme describir cómo funciona brevemente. Để tôi miêu tả ngắn gọn cách làm việc của nó. |
En forma de discurso, repase brevemente estos artículos recientes de Nuestro Ministerio del Reino: “Nuevos programas de predicación pública” (km 7/13), “¿Qué publicaciones pueden ayudar a quienes no creen en Dios o en la Biblia?” (km 12/13) y “Aprovechemos nuestra ruta de revistas para comenzar estudios bíblicos” (km 1/14). Trong bài giảng, hãy ôn lại vắn tắt những thông tin của các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Giúp những người chưa sẵn sàng thảo luận sách Kinh Thánh dạy” (km 12/13) và “Lộ trình tạp chí—Hữu ích để bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh” (km 1/14). |
—Espero que no —dijo brevemente, y entró en casa. “Bố hy vọng là không,” ông nói cụt ngủn, rồi bỏ vào trong nhà. |
Geología: Respecto al relato bíblico sobre la creación, el famoso geólogo Wallace Pratt dijo: “Si se me pidiera que, como geólogo, explicara brevemente nuestras ideas modernas del origen de la Tierra y del desarrollo de la vida en ella a un pueblo sencillo y pastoral como las tribus a las cuales se dirigió el Libro de Génesis, difícilmente podría hacer algo que superara el seguir con bastante cuidado gran parte del lenguaje del primer capítulo de Génesis”. Địa chất học: Bàn về lời tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo, nhà địa chất học nổi tiếng tên là Wallace Pratt nói: “Nếu có ai kêu tôi với tư cách là một nhà địa chất học và bảo tôi giải nghĩa cách vắn tắt các tư tưởng tân thời của chúng ta về nguồn gốc của trái đất và sự phát triển của sự sống trên đất cho những người mộc mạc, quê mùa như là các chi phái mà sách Sáng-thế Ký được viết cho, thì tôi không thể làm gì hay hơn là theo sát phần lớn lối diễn tả và ngôn ngữ của Sáng-thế Ký đoạn Một”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brevemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brevemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.