braccio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ braccio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braccio trong Tiếng Ý.
Từ braccio trong Tiếng Ý có các nghĩa là cánh tay, tay, cán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ braccio
cánh taynoun (Estremità superiore del corpo, che si estende dalla spalla al polso e che qualche volta include anche la mano.) Ha le braccia molto forti. Anh ấy có cánh tay rất khỏe. |
taynoun Ha le braccia molto forti. Anh ấy có cánh tay rất khỏe. |
cánnoun |
Xem thêm ví dụ
+ Si seccherà, e per sradicarla non serviranno né un braccio forte né tante persone. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
Quando ti presi dalle sue braccia era ancora viva. Nhưng cô ấy vẫn còn sống khi trao cậu cho ta. |
Signore, c'è un osso che le spunta dal braccio. Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi. |
A Madrid, Maria Gonzalez, dietro alla porta, ascolta la sua bambina che piange senza sosta, e cerca di decidere se lasciarla piangere finché si addormenta o prenderla tra le braccia. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
Muore tra le sue braccia. Chết trong vòng tay bà ấy. |
Io sono la mente, tu il braccio. Còn anh là sức lực. |
Anche i più piccoli volevano stare con Gesù, infatti la Bibbia dice: “Prese i bambini fra le braccia” (Marco 10:13-16). Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16. |
Sorrido orgoglioso mentre mi dà un pugno nel braccio, come si fa tra amiconi. Tôi mỉm cười tự hào khi cậu ta đấm nhẹ cánh tay tôi, như cánh đàn ông vẫn làm với bạn bè. |
E alla fine della procedura il braccio mi fa male, ho un callo sul palmo della mano. Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần. |
Non importa se le vostre braccia sono forti abbastanza per afferrare il suo corpo senza rompervi le ossa. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
* Quando vi siete sentiti circondati con le braccia dell’amore di Dio? * Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào? |
Era il braccio destro o quello sinistro... che aveva la protesi? Hắn ta còn tay nào, tay phải hay tay trái? có dấu hiệu nhận biết gì không? |
Vederla corrompere le sue braccia e condurlo alla pazzia. Nhìn nó làm tay hắn co rúm và người hắn điên dại đi. |
Ci sono videocamere ad alta definizione, bracci manipolatori e piccoli contenitori e cose in cui mettere i campioni. Có nhiều máy quay có độ phân giải cao, các cánh tay máy, và nhiều chiếc hộp nhỏ và vài thứ để chứa các mẫu vật. |
Parlando del suo popolo Israele, o Efraim, una volta disse: “Insegnai a Efraim a camminare, prendendoli sulle mie braccia . . . Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Egli rifiutò del liquore per attenuare il dolore, affidandosi solo alle braccia del padre, e sopportò con coraggio il dolore mentre il chirurgo scavava e asportava parte di un osso della gamba. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Preparare lo strumento T- 2181 installando il braccio di montaggio su uno dei due slot lo slot di 45 gradi è torni a ST Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes |
L’altra possibilità che ha la ballerina è di portare le proprie braccia o la gamba più vicine al corpo una volta che è di nuovo sulla punta. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
Colui che faceva andare il Suo bel braccio alla destra di Mosè; Colui che divideva le acque d’innanzi a loro per farsi un nome di durata indefinita; Colui che li fece camminare attraverso le ondeggianti acque così che, come un cavallo nel deserto, non inciamparono? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Possano le mie braccia essere forti al tuo servie'io. Cầu cho đôi tay con vẫn còn mạnh mẽ để phục vụ người, Sethi vĩ đại. |
Quando alzavo il braccio per dare inizio all’ordinanza, il potere dello Spirito quasi mi sopraffaceva. Khi tôi giơ tay lên để bắt đầu giáo lễ, thì quyền năng của Thánh Linh tràn ngập hầu như khắp người tôi. |
Sei il fratello di Diavolo dal Braccio Lungo Mi là em của Trường Tý Thần Ma, |
Patricia è arrivata in Spagna con la sua bambina in braccio. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
In quel momento... mi hai accolto tra le tue braccia e mi hai dato un bacio profondo. Ngay lúc đó, cô đã ôm ta vào vòng tay và hôn ta thật sâu. |
Dicevano:'Mio figlio si e'rotto il braccio'. Chúng nói, " Ôi con trai bị gãy tay rồi ". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braccio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới braccio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.