borrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ borrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xoá, rõ, xóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borrar
xoá, rõverb |
xóaverb Que estas copas borren el pasado y aseguren el futuro. Hy vọng những ly này xóa đi quá khứ và củng cố tương lai. |
Xem thêm ví dụ
No se pueden " borrar archivos ". Anh không thể xóa đi được kí ức. |
Puedes eliminar los archivos que no sean necesarios y borrar los datos almacenados en la caché para liberar el espacio que tu dispositivo necesita para funcionar correctamente. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
Puedes borrar los datos del teléfono bloqueado desde un ordenador u otro teléfono o tablet. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
La última carta la escribiré para mi y borraré de mi memoria que las he escrito. Bức cuối cùng tôi viết cho chính tôi.... Và sau đó tôi cần xóa bỏ ký ức đã viết nó. |
La primera es: ¿se pueden borrar estas aplicaciones, y acaso estamos en el proceso de hacerlo en el mundo occidental? Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây? |
Los elementos listados abajo están bloqueados por la cámara fotográfica (solo lectura). Estos elementos no serán borrados. Si realmente desea borrar estos elementos, debe desbloquearlos primero Những mục được liệt kê bên cư cũng bị máy ảnh khoá (chỉ đọc). Vậy các mục này sẽ không bị xoá. Nếu bạn thực sự muốn xoá những mục này, hãy bỏ khoá chúng rồi thử lại |
Esto es el visor de un sensor. Para personalizar el sensor de unsensor pulse aquí el botón derecho del ratón y seleccione la entrada Propiedades del menú emergente. Seleccione Eliminar para borrar el visor de la hoja de trabajo. %# Largest axis title Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
¿Realmente desea borrar el historial completo? Bạn có thực sự muốn xóa toàn bộ lịch sử? |
Obtén más información sobre cómo borrar la caché y las cookies en Chrome, Internet Explorer, Firefox o Safari. Tìm hiểu cách xóa bộ nhớ cache và cookie của bạn trên Chrome, Internet Explorer, Firefox hoặc Safari. |
En la parte superior izquierda, haz clic en el icono de cerrar [Borrar]. Ở góc trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại]. |
También veo un mundo donde podemos borrar recuerdos no deseados. Tôi cũng thấy một thế giới mà chúng ta có thể xóa bỏ những ký ức không mong muốn. |
En "Mi actividad", puedes ver y borrar esta información. También puedes dejar de guardar gran parte de la actividad en cualquier momento. Bạn có thể xem và xóa hoạt động này trong trang Hoạt động của tôi cũng như ngừng lưu hầu hết hoạt động bất cứ lúc nào. |
Él destruirá todas las armas y borrará del corazón humano hasta el deseo de pelear. Ngài sẽ tiêu hủy mọi vũ khí và loại trừ khỏi lòng loài người khuynh hướng gây hấn. |
Borraré todo. Tôi sẽ xóa tất cả mọi thứ. |
En opinión de algunos entendidos, transmite la imagen de borrar palabras escritas con tinta. Theo một số học giả, hình ảnh được diễn tả ở đây là việc xóa chữ viết. |
Sabía cómo borrar sus pasos. Biết cách đảo ngược dấu chân kĩ sư của cô ấy. |
¿Realmente desea borrar el visor? Bạn thực sự muốn xoá bộ trình bày không? |
Me ayudo a borrar tu pagina en MySpace. Anh ta giúp tớ xóa trang MySpace của các cậu. |
Borrar el visor Xoá bộ trình bày |
Desde entonces era como si un borrador invisible borrara su fronteras. Từ dạo đó ký ức bà dần mai một đi. |
Por eso, cuando ya no se necesitaba un documento, se acostumbraba borrar la tinta raspando o lavando la superficie para escribir otra vez sobre el mismo material. Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa. |
Ciertamente borraré tus transgresiones tal como con una nube, y tus pecados tal como con una masa de nube. Ta đã xóa sự phạm tội ngươi như mây đậm, và tội-lỗi ngươi như đám mây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới borrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.