boquilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boquilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boquilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ boquilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vòi phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boquilla

vòi phun

noun

un sistema con múltiples boquillas de extrusión controlado robóticamente.
chúng tôi chế tạo một hệ thống kiểm soát vòi phun tự động với nhiều vòi phun.

Xem thêm ví dụ

Bien. Dejé la boquilla en casa.
Tốt, bởi vì tao đã bỏ quên ống hút cần sa ở nhà rồi.
Se bombea por una boquilla a alta presión.
Bạn bơm nó bằng một cái vòi dưới một áp suất cao.
Mira el detalle en la boquilla.
Hãy nhìn những chi tiết phức tạp trên ống tẩu.
Una vez ubicada una de las boquillas en esa posición, la única otra opción que puede funcionar es la parte inferior izquierda.
Nếu đặt một miệng hút ở trên cùng bên phải, chỉ còn một lựa chọn có ích khá là nút góc cuối bên trái.
Él calculará el diseño óptimo para la boquilla.
Và anh ta hoặc cô ấy sẽ, tính toán hình dáng tốt nhất của chiếc vòi.
¿Cómo se diseña la boquilla?
Làm cách nào bạn thiết kế cái vòi đó?
Después de 45 generaciones se logra esta boquilla increíble.
Và sau 45 thế hệ, bạn sẽ có chiếc vòi không thể tin được.
Contando con un poco menos de cinco minutos, ¿dónde deberías colocar las dos boquillas para succionar todas las hormigas robot?
Trong vòng ít hơn năm phút, bạn sẽ đặt hai miệng hút chân không ở đâu để hút hết lũ kiến?
Tu única oportunidad para detenerlas es insertar las dos boquillas de vacío de emergencia en el hábitat y succionar las hormigas antes de que se escapen.
Cơ hội duy nhất của bạn để ngăn chúng lại là cài hai miệng hút chân không khẩn cấp vào lồng kiến và hút hết lũ kiến trước khi chúng tẩu thoát.
En ambos casos, cuando el expreso sale por la boquilla, la crema —o sea, la cubierta dorada de la superficie— indicará si los aceites se han extraído bien.”
Trong cả hai trường hợp, khi cà phê từ vòi chảy ra, lớp bọt màu vàng trên bề mặt sẽ cho biết lượng dầu tiết ra nhiều đến mức nào”.
Algunas superaban los 90 centímetros (unos 3 pies) desde la boquilla hasta la parte delantera, que tenía forma de campana.
Một số dài ít nhất 91cm, tính từ miệng kèn đến loa kèn.
En el peor de los casos, la hormiga comenzaría justo al lado de la boquilla, y se alejaría de ella.
Kịch bản tệ nhất, một con kiến sẽ bắt đầu từ bên phải ngay miệng hút, di chuyển ra xung quanh.
Puesto que la identidad de cada hormiga no es relevante, solo necesitas decidir dónde colocar las boquillas para así capturar toda hormiga que camine ininterrumpidamente por menos de cinco minutos, partiendo de cualquier lugar del hábitat.
Vì đặc điểm của từng robot kiến là không quan trọng bạn chỉ cần tìm ra đâu là nơi nên đặt hai miệng hút để bắt được bất kì con kiến nào đi qua mà không bị gián đoạn trong ít nhất năm phút, bắt đầu từ bất kì điểm nào của lồng kiến.
Pero incluso en ese caso, la hormiga caminaría 4 metros como máximo hasta ser succionada por la boquilla.
Nhưng trong tất cả kịch bản tệ nhất, con kiến sẽ chỉ di chuyển xa nhất là bốn mét trước khi bị hút vào miệng hút.
Quizá tengamos un problema con la gran boquilla que mencionaste.
Anh nghĩ là tòa tháp em nói tới có vấn đề
Al instante empieza a destilar por la boquilla un chorrito de oscuro líquido.
Một dòng nước nóng, màu nâu chảy ra từ miệng vòi.
Para imprimir las estructuras a gran escala, se construyó un sistema con múltiples boquillas de extrusión controlado robóticamente.
Để có thể in được những kết cấu này theo tỉ lệ lớn, chúng tôi chế tạo một hệ thống kiểm soát vòi phun tự động với nhiều vòi phun.
El agua salía a través de una boquilla y caía sobre los hombros de los propios ocupantes antes de ser recogida y bombeada de nuevo hasta el depósito superior.
Nước được bơm qua một miệng vòi và qua vai của người tắm trước khi được thu thập và bơm trở lại vào bình chứa.
Las boquillas pueden insertarse en cualquier parte del hábitat a través de una membrana que cubre su lado principal, y toda hormiga que pase será succionada y desactivada.
Những miệng hút ngăn chúng di chuyển ra bên ngoài nhờ một màng chắn bao bên ngoài ống và bất cứ con kiến nào đi qua cũng sẽ bị hút và dừng hoạt động.
Insertar las boquillas en las otras intersecciones no garantiza que todas las hormigas robot sean succionadas en el lapso de cinco minutos.
Không còn lựa chọn nào ngoài hai nút giao này để đảm bảo tất cả các robot kiến đều sẽ bị hút trong năm phút.
Y mi último cambio quería alterar una posición de la boquilla de P- Cool
Và thay đổi cuối cùng của tôi, tôi muốn thay đổi vị trí vòi phun P- mát
Insertar las boquillas en las intersecciones donde tres o cuatro tubos se conectan parece la decisión más acertada, ya que es el lugar donde las hormigas robot podrían cambiar de dirección y evitar las boquillas.
Đặt miệng hút tại các nơi có ba đến bốn ống giao nhau có vẻ là một chiến lược tốt vì đó là nơi các robot kiến có thể thay đổi hướng đi và bỏ qua miệng hút.
La boquilla consta de... un botón, dos mediadores y mucho pegamento ardiente.
Chiếc kèn bao gồm, một cái nút bấm hai miếng gảy đàn ghi- ta và rất nhiều keo dán nóng
Hay una boquilla que te metes a la boca y también hay un contrapulmón o, en este caso, dos contrapulmones.
Và có một ống thổi để bạn đặt trong miệng và có một lá phối ngược lại hoặc ở đây là hai lá phổi ngược

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boquilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.