bootstrap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bootstrap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bootstrap trong Tiếng Anh.
Từ bootstrap trong Tiếng Anh có các nghĩa là chương trình khởi động, chương trình mồi, khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bootstrap
chương trình khởi độngverb |
chương trình mồiverb |
khởi độngverb It was a way bootstrap consciousness. Nó là một cách khởi động ý thức. |
Xem thêm ví dụ
3D printing is often one of the steps in this bootstrapping. In 3D thường là một trong các bước trong quá trình khởi động này. |
But I found my calling, and I pulled myself up by my bootstraps and started a business. Nhưng ta đã tìm thấy mong muốn của mình, và ta kéo bản thân mình lên nhờ chính nỗ lực của ta và bắt đầu công việc. |
Later, they made a bet on who could write the shortest bootstrap program, and Gates won. Sau đó, họ đặt cược xem ai có thể viết chương trình bootstrap ngắn nhất, và Gates đã thắng. |
During the Black Pearl's attack on Port Royal, she gives her name as Turner and is mistaken for "Bootstrap" Bill's child. Lúc tàu Ngọc Trai Đen tấn công Cảng Hoàng Gia, cô đã nói họ mình là Turner và gây nhầm lẫn cô chính là con của "Bootstrap" Bill. |
Sparrow tells Turner that his father was a pirate known as "Bootstrap" Bill Turner. Sparrow nói rằng cha của Will là một cướp biển, "Bootstrap" Bill Turner. |
In 2001, in a study that used much more DNA, Lepuropetalon again grouped with Parnassia, but with strong statistical support (98% bootstrap percentage). Năm 2001, trong một nghiên cứu sử dụng nhiều ADN hơn, Lepuropetalon một lần nữa lại được gộp cùng Parnassia, nhưng với hỗ trợ thống kê mạnh hơn (98% tự trợ). |
For all clades, posterior probability is at least 0.95 and bootstrap support is at least 70%, except where indicated otherwise. Đối với tất cả các nhánh thì xác suất hậu nghiệm ít nhất là 0,95 và độ hỗ trợ tự khởi động ít nhất là 70%, ngoại trừ những nơi nào có chỉ ra con số. |
The statistical support for each branch is 100% bootstrap percentage and 100% posterior probability, except where labeled, with bootstrap percentage followed by posterior probability. Hỗ trợ thống kê cho mỗi nhánh là 100% độ tự trợ và 100% xác suất hậu nghiệm, ngoại trừ những chỗ nào có nhãn với phần trăm tự trợ (trước) và phần trăm xác suất hậu nghiệm (sau). |
Teaming with his daughter, Christina Engelbart, he founded the Bootstrap Institute in 1988 to coalesce his ideas into a series of three-day and half-day management seminars offered at Stanford University from 1989 to 2000. Kết hợp với con gái là Christina Engelbart, năm 1988 ông thành lập Viện Khởi động (Bootstrap Institute) để liên kết những ý tưởng của mình vào một chuỗi những khóa chuyên đề quản lý dài ba ngày rưỡi ở Đại học Standford liên tục trong những năm 1989-2000. |
The notion of 'bootstrapping' 3D printers like this has been something of a dogmatic theme within the RepRap designs. Khái niệm về các máy in 3D 'tự khởi động' như thế này là một thứ gì đó của một chủ đề mang tính giáo huấn trong các thiết kế RepRap. |
Writing the compiler sources entirely in the programming language the compiler is supposed to translate, makes the following approach, better known as compiler bootstrapping, feasible on the target machine: Port the interpreter. Viết các nguồn trình biên dịch hoàn toàn bằng ngôn ngữ lập trình mà trình biên dịch có nghĩa vụ dịch, tạo ra cách tiếp cận sau, tốt hơn được gọi là trình biên dịch bootstrapping, khả thi trên máy đích: Port trình thông dịch. |
He bootstrapped his way into a law degree while working in your mailroom. Anh ấy đã khởi đầu bằng một tấm bằng khi đang làm việc ở phòng mail. |
Increased computing power has also led to the growing popularity of computationally intensive methods based on resampling, such as permutation tests and the bootstrap, while techniques such as Gibbs sampling have made use of Bayesian models more feasible. Khả năng tính toán tăng cũng dẫn đến sự phổ biến ngày càng tăng của các phương pháp tính toán dựa trên chọn mẫu, chẳng hạn như xem xét hoán vị và khả năng tự hoán vị, trong khi các kỹ thuật như Gibbs lấy mẫu đã sử dụng mô hình Bayesian khả thi hơn. |
Read-only memory (ROM), which stores the BIOS that runs when the computer is powered on or otherwise begins execution, a process known as Bootstrapping, or "booting" or "booting up". Bộ nhớ chỉ đọc (ROM), lưu trữ BIOS chạy khi máy tính được bật hoặc bắt đầu thực thi, một quá trình được gọi là Bootstrapping hoặc hay "booting" hoặc "khởi động". |
Seed money may also come from product crowdfunding or from financial bootstrapping, rather than an equity offering. Tiền hạt giống cũng có thể đến từ tài trợ đám đông hoặc từ bootstrapping tài chính chứ không phải là cung cấp vốn cổ phần. |
You can sit there and tell me all you want, "Hey man, pick yourself up by the bootstraps." Bạn có thể ngồi đó cho tôi biết thứ bạn muốn, "Này anh bạn, hãy vươn lên bằng những thứ anh có trong tay đi nào." |
Will struggles with the fact his father, "Bootstrap" Bill, was a pirate, unable to reconcile that he was a good man too. Will đấu tranh tư tưởng về việc cha anh, "Bootstrap" Bill, là một tên hải tặc, cũng không thể cảm nhận được anh có phải là người tốt hay không. |
Pull yourself up by your own bootstraps , even if you do n't have boots . Tự mình cố gắng vươn lên - cho dù bạn không có khởi động . |
Working for Bear Stearns at the time, Kohlberg and Kravis, along with Kravis' cousin George Roberts, began a series of what they described as "bootstrap" investments. Làm việc cho Bear Stearns lúc, Kohlberg, Kravis, cùng với người anh em họ Kravis George Roberts, bắt đầu một loạt những gì họ mô tả là "bootstrap" đầu tư. |
See, Arnold built a version of their cognition in which the hosts heard their programming as an inner monologue, as a way to bootstrap consciousness. Arnold đã dựng nên một phiên bản nhận thức trong đó các nhân vật sẽ nghe thấy giọng nói như một dạng kịch độc thoại, như một cách để khởi động nhận thức. |
This was the first DNA study to give strong statistical support (98% bootstrap support) for this relationship. Đây cũng là nghiên cứu ADN đầu tiên đưa ra hỗ trợ thống kê mạnh (98% tự trợ) cho mối quan hệ này. |
Tragically, he is mortally wounded by the deranged "Bootstrap" Bill Turner during the escape. Bi kịch thay, anh lại bị "Bootstrap" Bill Turner loạn trí đâm chết trong cuộc trốn chạy. |
Content includes tutorials and references relating to HTML, CSS, JavaScript,JSON, PHP, Python, AngularJS, SQL, Bootstrap, Node.js, jQuery, XQuery, AJAX,XML,and recently they included Java also. Nội dung bao gồm các hướng dẫn và tài liệu tham khảo liên quan đến HTML, CSS, JavaScript, JSON, PHP, Python, AngularJS, SQL, Bootstrap, Node.js, jQuery, XQuery, Ajax, và XML. |
The diamond denotes a very poorly supported node (<50% bootstrap support), the dot a poorly supported node (<80%). Hình hoa rô biểu thị nhánh được hỗ trợ rất kém (<50%), dấu chấm là nhánh được hỗ trợ kém (<80%). |
Most construction planned on asteroids or planets will be bootstrapped somehow using the materials available on those objects. Hầu hết các công trình được quy hoạch trên các tiểu hành tinh hoặc hành tinh sẽ được khởi động bằng cách nào đó bằng cách sử dụng các vật liệu có sẵn trên các vật thể đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bootstrap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bootstrap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.