bon voyage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bon voyage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bon voyage trong Tiếng Anh.

Từ bon voyage trong Tiếng Anh có các nghĩa là lên đường bình an, chúc thượng lộ bình an, thuận buồm xuôi gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bon voyage

lên đường bình an

interjection (wish of good journey)

chúc thượng lộ bình an

interjection

Well, anchors aweigh, and have a bon voyage.
Được rồi, chuẩn bị lên đường đi, và chúc thượng lộ bình an.

thuận buồm xuôi gió

interjection (from French) said to sb who is leaving on a journey, to wish them a good journey)

Xem thêm ví dụ

For five years she hosted a travel series "Bon Voyage" for which she travelled to numerous countries.
Trong năm năm, cô đã tổ chức một chuỗi du lịch "Bon Voyage" mà cô đã đi đến nhiều quốc gia.
Bon voyage~ - Yes, yes...
Đi chơi vui vẻ nhé! Uh...
Bon voyage, Stealth Peeper!
Nào, chúc may mắn!
The world wished it bon voyage and may it find a friend out there in deep space.
Thế giới chúcthượng lộ bình an và tìm được đồng minh trong không gian vô tận.
Bon voyage, my son.
Không có gì, con trai ta.
Bon fucking voyage.
Biến cho đẹp trời.
This film, although quite different in terms of plot from any previous Disney film, also contained obvious homages to other Disney films of the distant past, such as Old Yeller, The Shaggy Dog, Swiss Family Robinson, Bon Voyage!, and Savage Sam.
Bộ phim này, mặc dù khá khác biệt về cốt truyện so với các bộ phim Disney trước đấy, cũng có một số điểm giống gợi nhớ lại các phim Disney khác trong quá khứ, như Old Yeller, The Shaggy Dog, Swiss Family Robinson, Bon Voyage! và Savage Sam.
Bon voyage, Frank.
Thượng lộ bình an, Frank.
Reality shows that have aired exclusively on V Live CH+ include Real GOT7 and BTS: Bon Voyage.
Các chương trình thực tế được phát sóng độc quyền trên Channel+ bao gồm Real GOT7 và BTS: Bon Voyage.
Bon voyage.
Đi vui vẻ nhé
Goodbye, bon voyage.
Tạm biệt, chúc thượng lộ bình an.
And now, adieu, and bon voyage!”
Vĩnh biệt, chúc thượng lộ bình an!
Bon voyage.
Giờ cứ thế mà chạy thôi.
In other words, bon voyage.
Chào nhé!
Bon voyage, Connie.
Thượng lộ bình an, Connie.
Anyway, gentlemen, madam, allow me to be the first to wish you... bon voyage!
Nhân đây, ờ, quý anh, quý cô, cho phép tôi là người đầu tiên được chúc các bạn...
Well, anchors aweigh, and have a bon voyage.
Được rồi, chuẩn bị lên đường đi, và chúc thượng lộ bình an.
Bon voyage, Frank
Đi chơi vui vẻ nhé, Frank
Bon appétit, Balzac, and bon voyage, losers.
Ăn ngon miệng, Balzac, và bon chuyến đi, kẻ thua cuộc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bon voyage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.