bomba de agua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bomba de agua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bomba de agua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bomba de agua trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là máy bơm nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bomba de agua

máy bơm nước

(water pump)

Xem thêm ví dụ

Además, tengo una bomba de agua en la demolición.
Ngoài ra, bọn anh còn có máy hút chất thải ở công trường.
Entonces, de nuevo, se nos pidió diseñar una bomba de agua para una empresa llamada ApproTEC en Kenia.
Vậy, một lần nữa, chúng tôi được yêu cầu thiết kế máy bơm nước cho một công ty tên là ApproTEC, ở Kenya.
Es el mismo patrón llamado " la base para bomba de agua ".
Đó cũng là một mẫu tương tự, gọi là mẫu nền bóng nước.
Tuve una falla con la bomba de agua en Pagosa Springs.
Cái máy bơm nước trên thuyền của tôi bị hư ở con suối Pagosa
Es el mismo patrón llamado “la base para bomba de agua”.
Đó cũng là một mẫu tương tự, gọi là mẫu nền bóng nước.
Y este stent se pliega usando un patrón de origami basado en un modelo llamado base para bomba de agua.
Và thanh nẹp này có thể gấp lại nhờ một mô hình origami, dựa trên mô hình của bóng nước.
Así, por ejemplo, Jackson se acercó y sugirió el uso de bombas de aire en lugar de bombas de agua.
Ví dụ, Jackson có một đề nghị là chúng tôi sử dụng bơm không khí thay vì bơm nước.
La bomba de agua principal del buque también parece haber estado dañada, dificultando grandemente los esfuerzos de extinción de los incendios.
Hệ thống bơm nước chính của con tàu dường như cũng bị hư hại, ảnh hưởng lớn đến việc chữa cháy.
Y lo acuapónico es el agua sucia de los peces que mediante una bomba de agua, alimenta las plantas de la superficie.
Và aquaponics là nước bẩn của cá, bằng máy bơm nước, nuôi dưỡng các thực vật ở trên.
Federico también mostró su descontento con las habilidades prácticas de ingeniería de Euler: Quería tener una bomba de agua en mi jardín: Euler calculó la fuerza necesaria de las ruedas para elevar el agua a un depósito, desde el que caería después a través de canalizaciones para finalmente manar en el palacio de Sanssouci.
Friedrich Đại đế cũng bày tỏ sự thất vọng với kỹ năng thực tiễn của Euler trong lá thư gửi đến Voltaire: Trẫm muốn có một vòi nước trong vườn: Euler tính toán lực của bánh xe nước cần thiết để nâng nước vào một hồ chứa, từ đó nước sẽ chảy tuôn vào các kênh, cuối cùng đến đài nước phụt lên tại Sanssouci.
Parece que hay una bomba de tubo en la planta de agua.
Có bom ống ở nhà máy nước.
Este método es algo ineficiente debido a las grandes cantidades de energía requeridas para jalar el agua mediante vacío comparada con el empuje de agua con una bomba sumergible.
Phương pháp này là hơi kém hiệu quả do lượng năng lượng lớn đòi hỏi bằng cách kéo nước bằng chân không so với đẩy nước với một máy bơm chìm.
Y nunca pude arreglar las cosas con mi hermana, Cecilia porque fue asesinada el 15 de octubre de 1940 por la bomba que destruyó las tuberías principales de gas y agua sobre la estación de metro de Balham.
Và tôi không còn cơ hội để gặp lại chị, vì chị đã chết vào ngày 15 / 10 / 1940, bởi bom oanh tạc làm nước ngập khu vực xe lửa Balham.
De hecho, va a requerir el doble de la reserva mundial de petróleo hacer funcionar las bombas para poder tener agua.
Trên thực tế, nó sẽ cần gấp hai lần nguồn dầu của thế giới để chạy các máy bơm để tạo ra nước.
Jackson se acercó y sugirió el uso de bombas de aire en lugar de bombas de agua.
là chúng tôi sử dụng bơm không khí thay vì bơm nước.
¿Por qué Fletcher bloqueó la bomba de agua?
Tại sao Fletcher lại phá cái bơm gió?
Mis hombres cerraron las bombas de agua.
Chúng ta đã tắt các máy bơm nước.
¿Para las bombas de agua?
Để chạy bơm nước chống cháy?
Diseñar una bomba de agua que gotea o colocarla donde ningún humano puede alcanzarla.
Thiết kế máy bơm nước rò... hay đặt nó vào chỗ mà không người nào với tới được.
Las bombas de agua, no.
Nhà máy bơm tôi phải giữ lại.
Usad las bombas de agua.
Bơm nước.
En las tuberías de agua, hay tuberías de capacidad fija que son de caudal fijo, con excepción de las bombas y válvulas costosas.
Trong các đường ống nước, chúng ta có những đường ống cố định dung lượng mà đã cố định lưu lượng dòng chảy, ngoại trừ máy bơm và van đắt tiền.
Un libro de invenciones datado del 1655 menciona una bomba de motor de vapor (llamado el coche de bomberos) usada «para bombear una columna de agua a 12 m», no haciendo mención acerca de si era o no portable.
Một quyển sách về phát minh năm 1655 đã đề cập tới một loại máy bơm hơi nước (được gọi là máy cứu hỏa) được dùng để "đưa một cột nước lên cao 40 feet", nhưng không cho biết nó có thể di chuyển được hay không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bomba de agua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.