boi trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boi trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boi trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ boi trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bò, bỏ, bò thiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boi
bònoun Ainda não acredito como você matou aquela vaca. Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con bò đấy. |
bỏnoun Deixa essa vaca galega e anda. Ôi, bỏ con điếm xứ Wales ở đó đi. |
bò thiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
Cabeça de boi! Đầu trâu, mặt ngựa. |
Packer, Presidente do Quórum dos Doze Apóstolos, assistiu certa vez a uma competição de bois de carga, de onde tirou esta analogia. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
Morriam de ferimentos — a marrada dum boi, um tiro no campo da batalha, esmagados numa das novas fábricas da Revolução Industrial — e quase sempre de infeções, que acabavam o que esses ferimentos tinham começado. Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. |
13 E a vaca e a ursa pastarão; suas crias juntas se deitarão; e o leão comerá palha como o boi. 13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò. |
De modo similar, o Salmo 8:6-8 diz: “Tu [Deus] . . . puseste tudo debaixo de seus pés [do homem]: gado miúdo e bois, todos eles, e também os animais da campina, as aves do céu e os peixes do mar.” Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”. |
Diferente do boi almiscarado, caribus passam o inverno no sul, mas é uma viagem longa e difícil. Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ. |
26 E, com o dinheiro, você pode comprar tudo o que você* desejar: bois, ovelhas, cabras, vinho e outras bebidas alcoólicas, e tudo que quiser;* e você comerá ali perante Jeová, seu Deus, e se alegrará, você e os da sua casa. 26 Sau đó, anh em có thể dùng số tiền ấy để mua bất cứ điều gì mình muốn, như bò, cừu, dê, rượu, các thức uống có cồn khác và bất cứ thứ gì mình thích; anh em sẽ ăn tại đó, trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em, và vui hưởng với cả nhà mình. |
Em Saskatchewan, e por toda a floresta boreal, lar de alguns dos nossos mais famosos rios, uma incrível rede de rios e lagos sobre os quais todas as crianças aprendem, o Peace, o Athabasca, aqui o Churchill, o Mackenzie, e estas redes foram as rotas históricas para os "voyageur" e os "coureur des bois", os primeiros exploradores não aborígenes do norte do Canadá que, aprendendo com os povos das Primeiras Nações, usavam canoas e remavam para explorar uma rota de comércio, uma Passagem Noroeste para o comércio de peles. Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú. |
Matança de bois e abate de ovelhas, Mổ bò và giết cừu, |
Um jugo é uma trave de madeira, geralmente usada numa parelha de bois ou outros animais, permitindo que puxem juntos uma carga. Một cái ách là một thanh gỗ, thường được sử dụng giữa một cặp bò hoặc các động vật khác để cho chúng cùng nhau kéo một vật nặng. |
O boi ficou em segundo, com o poderoso tigre atrás dele. Bò về thứ nhì và hổ về thứ ba. |
Lembro-me de minha admiração juvenil ao ver juntas de bois desbravando a vegetação rasteira do sertão ou tempestades uivantes de pó cobrindo a zona rural. Lúc còn nhỏ tôi nhớ đã trố mắt nhìn những đàn bò thiến mạnh mẽ ăn trụi những bụi rậm hoặc tiếng rít của những cơn bão bụi dày đặc che phủ miền thôn dã. |
31 Depois de Eúde, veio Sangar,+ filho de Anate, que matou 600 filisteus+ com uma aguilhada de bois; ele também salvou Israel. + 31 Sau Ê-hút, con trai của A-nát là Sam-ga+ đã giết 600 người nam Phi-li-tia+ bằng một gậy nhọn thúc bò;+ ông cũng giải cứu Y-sơ-ra-ên. |
6 Foram buscar a Jeová com seus bois e suas ovelhas, 6 Chúng đã cùng bầy mình đi tìm Đức Giê-hô-va, |
Quero falar contigo, seu boi! Đáng ra tôi phải báo trước con cừu chiết tiệt ạ. |
Ele foi comprado em 1919 pelo comissário escoteiro William de Bois Maclaren e a doou para a Associação Escoteira do Reino Unido para fornecer campismo para os escoteiros de Londres e formação de Escotistas. Nó được Ủy viên Hướng đạo William De Bois Maclaren hiến tặng cho Hội Hướng đạo của Vương quốc Anh vào năm 1919 làm cơ sở phương tiện cắm trại cho các Hướng đạo sinh London và huấn luyện Huynh trưởng Hướng đạo. |
O álbum continha duas faixas-título, "Lonely" e "One Way Love", apresentando os rappers coreanos Mad Clown, Zico do Block B, Dok2, Lil Boi do Geeks, e algumas faixas produzidas por Brave Brothers e Kim Do-hoon. Album gồm hai bài hát chủ đề "Lonely" và "One Way Love" với các bài hát từ các nhà sản xuất như Brave Brothers và Kim Do Hoon , và các rapper Hàn Quốc như Mad Clown, Zico Block B của, Dok2 và Geeks 'Lil' Boy. |
Mais tarde, alguns que já estavam trabalhando concordavam em parar um pouco para ouvir a nossa mensagem da Palavra de Deus, concedendo ao boi um merecido descanso de puxar o arado. Sau này, một số người dù đang cày ruộng nhưng vẫn sẵn lòng dừng tay, tháo ách cho chú bò nghỉ ngơi, để lắng nghe thông điệp của Đức Chúa Trời. |
Não quero mandar bois. Quero bons cavalos e boas mulas. Tôi không muốn gửi những con bò, tôi muốn những con ngựa và những con lừa tốt. |
Aquele grande boi ia cair em cima da mãe e da Carrie, e a culpa era dela, que não fora capaz de o fazer parar. Con bò đực khổng lồ này sẽ rớt đè lên mẹ và Carrie và đó là lỗi của Laura vì cô đã không ngăn nó lại. |
+ 9 No entanto, Saul e o povo pouparam* Agague e o melhor das ovelhas e dos bois, os mais gordos, e também os carneiros e tudo o que era bom. + 9 Tuy nhiên, Sau-lơ và dân chúng lại tha mạng cho* A-gác cùng mọi con vật tốt nhất trong bầy cừu, bầy bò, những con béo mập, những con cừu đực và mọi thứ tốt đẹp. |
+ 17 Não lhe será permitido comer dentro das suas cidades* a décima parte dos seus cereais, do seu vinho novo e do seu azeite, nem os primogênitos dos seus bois e das suas ovelhas,+ nem as ofertas para cumprir um voto que você fizer, nem suas ofertas voluntárias, nem a contribuição da sua mão. + 17 Về một phần mười ngũ cốc, rượu mới, dầu, con đầu lòng trong bầy đàn,+ bất kỳ lễ vật hứa nguyện nào mà anh em hứa dâng, lễ vật tự nguyện hay phần đóng góp thì anh em không được ăn trong các thành của mình. |
Criávamos bois, cavalos, galinhas e gansos. Gia đình tôi nuôi gia súc, gà và ngỗng. |
Num carro de bois? Trên 1 cái xe chở hàng à? |
Considerando que os pagãos costumavam “sacrificar muitos bois aos demônios”, escreveu o papa, esperava-se que “não mais sacrificassem animais ao diabo, mas que os abatessem para seu próprio usufruto, a fim de dar glória a Deus”. Giáo Hoàng viết rằng trong khi dân ngoại giáo thường “giết bò đực để tế các quỉ”, nay thì người ta hy vọng rằng “họ không còn tế thú vật cho quỉ nữa nhưng giết thú vật để ăn và để ca ngợi Thiên Chúa”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boi trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới boi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.