bobina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bobina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bobina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bobina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộn cảm, cuộn, ống chỉ, cuốn, cuộn dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bobina

cuộn cảm

(inductor)

cuộn

(roll)

ống chỉ

(reel)

cuốn

(roll)

cuộn dây

(bobbin)

Xem thêm ví dụ

La bobina se conecta a un amplificador R.F que crea una alta frecuencia de un campo magnético oscilatorio.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
Pronto superamos lo que los parques de chatarra podían ofrecernos y obligamos a un fabricante de alambre a ayudarnos no sólo a proveernos los materiales en bobinas sino a producir bajo especificaciones de color.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
La bobina se conecta a un amplificador R. F que crea una alta frecuencia de un campo magnético oscilatorio.
Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao.
Y si se logra que la bobina haga resonancia, lo que pasará es que hará un pulso, en las frecuencias de corriente alterna, con una frecuencia bastante alta, por cierto.
Và nếu các bạn có thể làm cho cuộn dây đó cộng hưởng, những gì sẽ xảy ra là nó sẽ dao động, với những tần số điện xoay chiều, những tần số này khác cao, tiện thể tôi xin nói luôn điều đó.
Nos llevamos unos pequeños robots que habíamos creado con una bobina de fibra óptica.
Dùng những con bot do chúng tôi chế ra có gắn một sợi cáp quang.
Una bobina es un trozo de cable enrollado sobre sí misma.
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó.
Las bobinas.
Dây xoắn, dây xoắn!
El último habitante de este bosque antes que yo era un irlandés, Hugh Quoil ( si tengo escribía su nombre con suficiente bobina ), que ocuparon predio Wyman - Col.
Các cư dân cuối cùng của những khu rừng trước khi tôi là một người Ireland, Hugh Quoil ( nếu tôi có đánh vần tên của mình với đủ cuộn dây ), người đã chiếm khu đất Wyman - Col.
Pero dentro de un transformador estándar hay dos bobinas de cable.
Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây.
¿Hay un sitio web de supervillanos para bobinas de Tesla y esferas?
Có trang web dành riêng cho mấy tên siêu tội phạm à,
¡ Las cenizas están destruyendo las bobinas!
Đám tro này đang phá hủy ống dẫn của chúng ta.
Construyó la bobina de Tesla.
Ông đã chế tạo ra cuộn Tesla.
Y, por último, toda la energía para hacer que la fusión suceda proviene de pistones a vapor, que es mucho más barato que los láser o las bobinas superconductoras.
Cuối cùng, tất cả năng lượng giúp hợp hạch xảy ra đến từ các pit-tông điều khiển bởi hơi nước, đó là cách rẻ hơn laser hoặc dùng xuyến siêu dẫn.
Listas las bobinas magnéticas.
Lõi xoắn đã sẵn sàng!
La bobina luego cierra el agujero.
Cuộn dây sau đó sẽ đóng lỗ thủng lại.
Pueden también ser recibidos (pero no descifrados) por PC ordinarios, con una bobina como antena en la entrada de la tarjeta de sonido y mediante software de análisis de FFT.
Nó cũng có thể nhận (nhưng không giải mã) được trên máy tính với một cuộn dây ăng-ten ở lối vào card âm thanh và phần mềm phân tích FFT.
No podemos alcanzar un 100% de efectividad con bobinas pegadas con cinta.
Không thể có 100% hiệu quả từ lõi xoắn nối lại!
Antonio Pacinotti, un científico italiano, resolvió el problema reemplazando la bobina giratoria por una de forma toroidal, enrollada alrededor de un anillo de hierro.
Antonio Pacinotti, một nhà khoa học người Ý đã tìm cách giải quyết vấn đề bằng cách thay các cuộn dây tròn bằng các cuộn dây hình xuyến, tạo ra bằng cách quấn trên một vòng thép.
Fue una expansión de su idea de usar bobinas para transmitir la potencia que había estado demostrando en la iluminación inalámbrica.
Đó là một sự mở rộng ý tưởng của ông về việc sử dụng các cuộn dây để truyền năng lượng mà ông đã thể hiện trong ánh sáng không dây.
Tenemos una bobina.
Các bạn có một cuộn dây.
¿La bobina?
Một cuộn dây?
Es un modelo funcional a escala de la bobina original de 1902, del laboratorio de Tesla.
Đây là bản mô hình chức năng theo tỷ lệ bản gốc 1902 cuộn dây điện từ phòng thí nghiệm của Tesla.
La primera bobina podía tratar, con éxito, solo a la mitad de los pacientes de Bolivia.
Cuộn dây đầu tiên chỉ có thể chữa trị thành công cho một nửa số bệnh nhân ở Bolivia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bobina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.