boat trip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boat trip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boat trip trong Tiếng Anh.
Từ boat trip trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng không, nghề đi sông, nghề hàng hải, giao thông đường thủy, nghề đi biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boat trip
hàng không
|
nghề đi sông
|
nghề hàng hải
|
giao thông đường thủy
|
nghề đi biển
|
Xem thêm ví dụ
I was going to suggest a little boat trip Tôi đã đề nghị cô một chuyến đi thuyền. |
May and her friends are organizing a boat trip May và bạn cô ấy tổ chức chuyến đi thuyền |
" After a short boat trip we were welcomed to Hill Top Villa . " Sau một chuyến đi ngắn trên thuyền , chúng tôi được chào đón tới khu nghỉ dưỡng Hill Top . |
He thinks that, you know, maybe if he and Sarah were closer, she would have told him about the boat trip. Ông ấy nghĩ rằng, có lẻ nếu ông ấy và Sarah gần gũi nhau hơn, Chị ấy sẽ nói với ông ấy về chuyện đi thuyền. |
Since then, Silvstedt has also appeared in a number of Hollywood comedy films, including BASEketball, The Independent, Out Cold, and Boat Trip. Kể từ đó, Silvstedt cũng xuất hiện trong một số bộ phim hài Hollywood, bao gồm cả BASEketball, The Independent, Out Cold và Boat Trip. |
The grotto is also accessible via a short boat trip from the port of Alghero; these trips are arranged hourly during the summer, but less frequently during spring and autumn. Hang động cũng có thể vào được bởi các chuyến thuyền từ các cảng ở Alghero; những chuyến đi này được bố trí theo giờ vào mùa hè, nhưng ít thường xuyên trong suốt mùa hè và mùa thu. |
However, on the fishing boat's last trip, Kouhei's father had a heart attack and died. Tuy nhiên, trong chuyến đi cuối cùng của tàu đánh cá, cha của Kouhei có một cơn đau tim và qua đời. |
From 1994, for seven years, 20 of these boats made the trip across the Adriatic, from Montenegro to Italy, every single night. Từ năm 1994 , trong 7 năm, 20 chiếc loại này đã hành trình dọc biển Adriatic, từ Montenegro tới Ý hằng đêm . |
Unless he went by boat, such a trip called for a 40-day journey on foot from Rome to Philippi, with a short crossing of the Adriatic Sea, and then another 40 days to return to Rome. Trừ phi ông đi bằng tàu, một cuộc hành trình như vậy phải mất 40 ngày đường bộ, từ thành Rô-ma đến thành Phi-líp, băng ngang qua Biển Adriatic, và rồi phải mất 40 ngày nữa để trở về Rô-ma. |
At their own expense, they refurbished the boat and began making trips to preach to the inhabitants of ten of the most distant islands, using Thursday Island as a base. Bằng chi phí riêng, họ tân trang chiếc tàu và bắt đầu thực hiện các chuyến truyền giáo tại mười hòn đảo xa xôi nhất. Họ dùng đảo Thursday làm nơi dừng chân trong các chuyến đi. |
Couldst Thou please remove just one bolt anywhere on the boat so as to stall the trip that I might board? Xin Ngài hãy lấy đi chỉ một con bu lông ở đâu đó trên tàu nhằm hoãn lại chuyến đi đó để con có thể lên tàu. |
First, a boat ride around the city, then a trip to Vermont. Trước tiên phải là đi thuyền quanh thành phố, rồi mới tới chuyến đi đến Vermont. |
However, during her performance she tripped several times over the fake boat from her costume and couldn't finish the catwalk. Tuy nhiên, trong buổi biểu diễn, cô đã trượt té nhiều lần trên chiếc thuyền giả bởi vì trang phục của mình và không thể hoàn thành buổi trình diễn catwalk. |
I immediately called the boat’s office and pleaded with them to hold off the trip for two days. Tôi lập tức gọi điện thoại cho văn phòng của tàu đó và nài nỉ họ hoãn chuyến đi chậm lại hai ngày. |
I'm looking for good news about the boat trip. Tôi tìm săn tin về chuyến hải hành. |
Tourists are often taken on boat trips to the Pelican Cays, notably Caye Caulker and Ambergris Caye. Các du khách cũng thường đi tàu tới "Pelican Cays", nhất là các đảo nhỏ Caye Caulker và Ambergris Caye. |
We're going on a boat trip. Ta sẽ đi chơi thuyền một chuyến. |
Several of the apostles are well-qualified to sail the boat, but this is not going to be an easy trip. Nhiều sứ đồ có khả năng chèo thuyền giỏi, nhưng đây không phải là chuyến đi dễ dàng. |
I really wanted to find the perfect place to show Ollie when he gets back from his boat trip. Con thực sự muốn tìm ra một nơi hoàn hảo để cho Ollie xem khi anh ấy du ngoạn trở về. |
For almost 20 years, Church members from Manaus, a city isolated by major rivers and rainforests, have been traveling by caravan to attend the temple in São Paulo, Brazil—a 15-day round-trip journey by boat and bus—and later the temple in Caracas, Venezuela—an 8-day journey by bus. Trong gần 20 năm, từ Manaus là một thành phố bị cô lập bởi những dòng sông chính và các trận mưa rừng, các tín hữu Giáo Hội ở đó đã đi bằng xe tải đến tham dự đền thờ ở São Paulo, Brazil—đó là một chuyến đi khứ hồi 15 ngày bằng tàu và xe buýt—và về sau họ đi đến ngôi đền thờ ở Caracas, Venezuela—là một chuyến đi 8 ngày bằng xe buýt. |
The trip continued for two weeks, crossing mountains and rivers on foot and by boat. Chuyến đi tiếp tục trong hai tuần, băng qua ngọn núi, sông bằng thuyền. |
Cruises and boat trips on the Chao Phraya and Thonburi's canals offer views of some of the city's traditional architecture and ways of life on the waterfront. Các chuyến đi thuyền và du ngoạn bằng thuyền trên các con kênh của Chao Phraya và Thonburi cho quang cảnh một số kiến trúc truyền thống của thành phố và cuộc sống trên bờ sông. |
Ferries depart from both parks and all boats stop at both islands, enabling passengers to visit both islands and choose either destination on the return trip. Các chuyến phà khởi hành từ cả hai công viên và tất cả các chuyến đều dừng tại cả hai đảo, giúp cho du khách viếng thăm cả hai đảo cũng như có thể chọn lựa điểm đến trên chuyến quay về. |
Either Polynesians have traveled to South America and back, or South American balsa rafts have drifted to Polynesia, possibly unable to make a return trip because of their less developed navigational skills and more fragile boats, or both. Hoặc là người Polynesia đã du hành tới Nam Mỹ và quay trở về, hoặc là các loại bè mảng bằng gỗ balsa (Ochroma pyramidale) của người Anh điêng đã trôi dạt tới Polynesia, có lẽ là do không thể quay trở về vì các kỹ năng hàng hải kém phát triển hơn của họ hay do thuyền bè dễ vỡ, hoặc là do cả hai điều này. |
Some trips last for a day or two on large overnight ferris such as those operated by 2GO Travel while other trips can last for less than 15 minutes on small, open-air pump boats such as those that cross the Iloilo Strait. Một số chuyến đi kéo dài trong một hoặc hai ngày trên các phà lớn như những phà của 2GO Travel trong khi các chuyến đi khác có thể ngắn hơn 15 phút trên các thuyền bơm nhỏ đi qua eo biển Iloilo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boat trip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boat trip
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.