biscate trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biscate trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biscate trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ biscate trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là việc làm, công việc, lao động, công cơ học, việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biscate

việc làm

(employment)

công việc

(work)

lao động

(work)

công cơ học

(work)

việc

(work)

Xem thêm ví dụ

Mesmo depois de estrear em 2001 com a idade de 18 anos (19 na idade coreana), ele trabalhou em muitos biscates para financiar sua carreira musical.
Ngay sau khi ra mắt vào năm 2001 ở tuổi 18 (19 tuổi Hàn Quốc), ông đã làm nhiều công việc lặt vặt để phục vụ cho sự nghiệp âm nhạc của mình.
Que género de biscates?
Những công việc gì?
Fazia biscates
Tôi chỉ đi tắt thôi
Ou um agente vendendo informação como biscate.
Hay là 1 tay chỉ điểm để ăn lời từ thông tin.
Eles mandaram você, sua biscate mentirosa?
Chúng cử mày tới hả?
Ele só faz biscates nas redondezas.
Hắn chỉ là người làm việc vặt quanh đây.
Kazungu frequentou a escola até aos 18 anos e trabalhou como mecânico de biscates.
Kazungu đã đến trường cho đến năm 18 tuổi và làm việc như một thợ máy phụ.
Estão cheias de pessoas que usam a sua inteligência habilidosa para esticar um ordenado mínimo, ou para conciliar um emprego e um biscate ao mesmo tempo, para fazer face às despesas.
Có đầy những người áp dụng trí thông minh sáng tạo để tận dụng tấm ngân phiếu tiền lương ít ỏi hoăc cân bằng công việc chính với việc làm thêm để kiếm tiền.
E eu deixei tudo e fui fazer uma longa série de biscates.
Tôi từ bỏ tất cả mọi thứ và làm nhiều nghề quái lạ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biscate trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.