bilingual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilingual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilingual trong Tiếng Anh.
Từ bilingual trong Tiếng Anh có các nghĩa là song ngữ, Song ngữ, người nói hai thứ tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilingual
song ngữadjective But against a backdrop of noisy chatter , bilingual group was far superior processing sounds . Nhưng trong điều kiện có tạp âm , nhóm song ngữ xử lý âm thanh tốt hơn rất nhiều . |
Song ngữnoun But against a backdrop of noisy chatter , bilingual group was far superior processing sounds . Nhưng trong điều kiện có tạp âm , nhóm song ngữ xử lý âm thanh tốt hơn rất nhiều . |
người nói hai thứ tiếngnoun |
Xem thêm ví dụ
Increasing evidence is that being bilingual is cognitively beneficial. Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. |
There are guides to raising a bilingual kid even if you only speak one language at home. Có sách hướng dẫn dạy trẻ nói hai thứ tiếng, ngay cả khi bạn chỉ nói một thứ tiếng ở nhà. |
Statistical machine translation (SMT) is a machine translation paradigm where translations are generated on the basis of statistical models whose parameters are derived from the analysis of bilingual text corpora. Dịch máy thống kê (SMT) là một phương pháp dịch máy, trong đó các bản dịch được tạo ra trên cơ sở các mô hình thống kê có các tham số được bắt nguồn từ việc phân tích các cặp câu song ngữ. |
(Laughter) And this spider spins a bilingual alphabet. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
Stubb was born in Helsinki into a bilingual family; his father was a native Swedish speaker and his mother a native Finnish speaker. Stubb sinh ra ở Helsinki thành một gia đình song ngữ; cha của ông là một người Thụy Điển gốc và mẹ ông là một người nói tiếng Phần Lan. |
Bilingual Tahitian and Welsh catechism of 1801, where God’s name appears Sách giáo lý song ngữ bằng tiếng Tahiti và tiếng Wales năm 1801, có danh Đức Chúa Trời |
Her teenage brother, on the other hand, might be a coordinate bilingual, working with two sets of concepts, learning English in school, while continuing to speak Spanish at home and with friends. Người anh tuổi thiếu niên của cô bé thì lại thuộc kiểu song ngữ ngang hàng cậu học từ hai bộ khái niệm khác nhau học tiếng anh ở trường trong khi vẫn nói tiếng Tây Ban Nha với gia đình và bạn bè. |
Oughton, John (June 5, 1992), "Rodríguez Mirroring Bilingual Life", Now Magazine: 134. Oughton, John (ngày 5 tháng 6 năm 1992), “Rodríguez Mirroring Bilingual Life”, Now Magazine: 134 . |
On January 18, 2011, British anime distributor Manga Entertainment announced on Twitter that the company would release the anime series in bilingual format at the end of the year. Vào ngày 18 tháng 1 năm 2011, nhà phân phối phim hoạt hình Manga Entertainment của Anh đã công bố trên Twitter rằng công ty sẽ phát hành anime ở định dạng song ngữ vào cuối năm. |
For pure pleasure please welcome the lovely, the delectable, and the bilingual Rachelle Garniez. Với sự trân trọng nhất xin chào mừng người phụ nữ đáng yêu, vui vẻ, và nói hai thứ tiếng Rachelle Garniez. |
As Finland is constitutionally bilingual — around 5.5% of the population speaks Swedish as their mother-tongue — Yle provides radio and TV programming in Swedish through its Swedish-language department, Svenska Yle. Do Phần Lan là một quốc gia đa ngôn ngữ chính thức (ngoài tiếng Phần Lan, khoảng 5.5% dân số nói tiếng Thụy Điển), Yle cung cấp các chương trình truyền hình và radio bằng tiếng Thụy Điển thông qua một ban riêng có tên Svenska Yle. |
With the implementation by the Spanish of the Bilingual Education System of 1897, Ilocano, together with the other seven major languages (those that have at least a million speakers), was allowed to be used as a medium of instruction until the second grade. Với Hệ thống Giáo dục Song ngữ năm 1987, tiếng Ilocano cùng với 7 ngôn ngữ khác có trên 1 triệu người sử dụng tại Philippines được phép sử dụng để dạy học cho đến hết lớp 2. |
All speakers of North Frisian are at least bilingual (North Frisian and Standard German). Tất cả các loa của Bắc Frisia đều biết ít nhất hai ngôn ngữ (Bắc Frisia và tiếng Đức tiêu chuẩn). |
He later worked at Habesha Journal magazine, a bilingual health journal. Sau đó anh làm việc cho tạp chí "Habesha Journal", một báo song ngữ chuyên về y tế. |
He denounces the unilingual English face of Montreal, the absence of bilingual coins and bank notes, and the absence of French in Ottawa, the federal capital. Ông tố cáo bộ mặt đơn ngữ tiếng Anh của Montréal, sự vắng mặt của tiếng Pháp trên đồng tiền Canada, trên các phiếu ngân hàng, v.v., và cả sự vắng mặt của tiếng Pháp tại Ottawa, thủ đô liên bang. |
Stop acting bilingual. Đừng nói hai thứ tiếng thế. |
His English-French Vocabulary (c. 1480) was one of the first bilingual dictionaries. Cuốn Từ vựng Anh Pháp của ông (1480) là một trong những từ điển song ngữ đầu tiên. |
As editor-in-chief of the bilingual Turkish-Armenian newspaper Agos, Dink was a prominent member of the Armenian minority in Turkey. Ông là giám đốc bộ biên tập của tờ báo song ngữ Armenia Thổ Nhĩ Kỳ-Armenia Agos, Dink là một thành viên nổi bật của thiểu số người Armenia ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
Edward III – himself bilingual – viewed himself as legitimate king of both England and France, and could not show preferential treatment for one part of his domains over another. Edward III – một người nói cả hai thứ tiếng – tự coi mình là vua của cả Anh và Pháp, và không thể tỏ ra ưu đãi đặc biệt cho bất kì nước nào so với nước còn lại. |
In 2011 Atholville became the third municipality in New Brunswick (after Dieppe and Petit-Rocher) to adopt an ordinance on outdoor advertising language requiring bilingual display in English and French. Năm 2011 Atholville trở thành địa phương thứ ba ở New Brunswick (sau Dieppe và Petit-Rocher) thông qua một sắc lệnh về ngôn ngữ quảng cáo ngoài trời yêu cầu hiển thị song ngữ bằng tiếng Anh và tiếng Pháp. |
Even in the case of simultaneous bilinguals, one language usually dominates over the other. Ngay cả trong trường hợp song ngữ đồng thời, một ngôn ngữ sẽ thường chiếm ưu thế hơn cái còn lại. |
According to KEI, who was asked to illustrate her by Crypton, due to her bilingual software her design was made to be asymmetrical, so from different angles she would look different. Theo KEI, người được yêu cầu minh họa Luka theo Crypton: do phần mềm song ngữ, thiết kế của cô không đối xứng do đó, từ góc độ khác nhau, cô sẽ trông khác nhau. |
It's raising lots of questions about bilingual people. Điều này gây ra nhiều thắc mắc về những người biết nói hai thứ tiếng. |
Due to the strongly bilingual and multilingual nature of the Philippines, code-switching such as Taglish and Bislish is prevalent across domains from the informal to business and mass media. Do tính chất song ngữ và đa ngôn ngữ mạnh mẽ của Philippines, việc chuyển đổi mã như Taglish và Bislish là phổ biến trên các lĩnh vực từ không chính thức đến kinh doanh và phương tiện truyền thông đại chúng. |
A bilingual account of this treaty is inscribed on a stone pillar which stands outside the Jokhang temple in Lhasa. Một bản song ngữ của hòa ước này được khắc vào cột đá đứng bên ngoài chùa Jokhang tại Lhasa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilingual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bilingual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.