big picture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ big picture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ big picture trong Tiếng Anh.

Từ big picture trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cái nhìn rộng, đại cục, 大局. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ big picture

Cái nhìn rộng

noun

đại cục

noun (totality of a situation)

My job now is to keep an eye on the big picture.
Công việc của tôi là quan tâm đến đại cục.

大局

noun (totality of a situation)

Xem thêm ví dụ

They've zoomed out and looked at the big picture.
Họ đã phóng to và nhìn vào bức tranh toàn cục.
See, you always missing the big picture, James.
Mày luôn bỏ lỡ những bức tranh lớn, James.
The big picture.
Bức tranh lớn.
Know the facts, but see how they fit in the big picture.
Biết về thực tế, nhưng còn thấy được bức tranh toàn cảnh.
Bush, he see the big picture.
thằng cha đó thấy được đấy chứ.
At a 'big picture' level, think of Ad Rank as having five factors:
Hãy xem tóm tắt sơ lược về 5 yếu tố của Xếp hạng quảng cáo:
What big picture are you talking about?
Con đang nói về bức tranh nào vậy?
Can we focus on the big picture here, okay?
Chúng ta có thể tập trung vào viễn cảnh vĩ đại ở đây không?
Big picture.
Viễn cảnh lớn hơn cơ.
There are Big Picture schools in the U. S. and Australia.
Có những trường học kiểu mẫu ở Mỹ và Úc
You can't live your life big picture.
Cô không thể sống cuộc đời mình như " bức tranh toàn cảnh " được.
Macroeconomics can be thought of as the " big pictur e " version of economics .
Kinh tế học vĩ mô có thể được xem là phiên bản kinh tế học về " bức tranh toàn cảnh " .
And you are not seeing the big picture.
Và cậu không thấy được toàn cảnh.
" You may whine, or look at the big picture "
" anh than thở nhìn vào viễn cảnh "
Often they see the big picture more clearly than you can.
Thường thường họ thấy được những ảnh hưởng của hành động rõ hơn các em có thể thấy.
Here's how all of this impacts the big picture.
Đây là cách mà tất cả những điều này ảnh hưởng đến bức tranh lớn.
You sacrifice yourself for the big picture.
Con đã không hề nghĩ cho bản thân mà hi sinh vì toàn cục.
(Laughter) And only from the air did I see the big picture.
(Tiếng cười) Và khi lên trên không tôi mới nhìn được toàn cảnh.
My job now is to keep an eye on the big picture.
Công việc của tôi là quan tâm đến đại cục.
You're not looking at the big picture here.
Anh không nhìn thấy hết mọi mặt ở đây.
You will end up losing the war because you’ve lost the big picture—the attachment.
Rốt cuộc, bạn sẽ thua cuộc chiến lớn bởi bạn không nhìn thấy được bức tranh toàn cảnh – là sự gắn kết.
If it comes down to either-or, we go big picture and we take the reactor.
Nếu mọi chuyện tiến triển tốt đẹp, chúng ta sẽ khử luôn cái kíp nổ đó.
Keeping the big picture in mind can help maintain value and motivation in pursuit of the long-term goals.
Giữ hình ảnh lớn trong tâm trí có thể giúp duy trì giá trị và động lực trong việc theo đuổi các mục tiêu dài hạn.
Taking a look at the big picture before breaking it into smaller components allows one to focus on the primary goal attainment.
Nhìn vào bức tranh lớn trước khi chia nó thành các thành phần nhỏ hơn cho phép người ta tập trung vào việc đạt được mục tiêu chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ big picture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.