bienes inmuebles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bienes inmuebles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bienes inmuebles trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bienes inmuebles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất động sản, Bất động sản, tài sản, quyền sở hữu, của cải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bienes inmuebles

bất động sản

(real property)

Bất động sản

(real property)

tài sản

(estate)

quyền sở hữu

(estate)

của cải

(property)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, sólo en India un billón de dólares de bienes inmuebles siguen no capitalizados.
Ví dụ, hàng triệu triệu dollars giá trị đất vẫn chưa được quy hoạch chỉ tính riêng ở trong Ấn Độ.
Y me dijo: "En bienes inmuebles, ¿y tú?".
"Vào bất động sản, còn anh?" - anh ta trả lời
Pueden ponerle otro nombre, como " mercado de valores " o " bienes inmuebles ".
Họ có thể gọi đó là thứ gì khác, như thị trường chứng khoán, hay bất động sản.
También estableció una oficina para recopilar y validar los registros de bienes inmuebles con el fin de reafirmar el control central.
Ông cũng thiết lập một cơ quan để soạn thảo và xác nhận tính hợp lệ của các hồ sơ bất động sản với mục đích tái xác nhận quyền kiểm soát trung ương.
Si vas a anunciar un sitio web donde se incluyen casas o bienes inmuebles a la venta, tu etiqueta de remarketing debe incluir el parámetro listing_pagetype.
Nếu bạn đang quảng cáo trang web liệt kê nhà riêng hoặc tài sản cần bán, thì hãy đảm bảo thẻ tiếp thị lại của bạn bao gồm thông số listing_pagetype.
10 En los lugares donde sea posible, los ancianos tomarán además las medidas oportunas para obtener exenciones de impuestos sobre bienes inmuebles o sobre actividades comerciales.
10 Trưởng lão cũng nên xin được miễn thuế mại vụ, ở những nơi nào được.
Vendió el negocio en 1998 y comenzó a administrar una cartera de bienes inmuebles e instrumentos financieros, así como a dedicarse a estructurar asuntos humanitarios y patrimoniales.
Ông đã bán cơ sở kinh doanh vào năm 1998 và bắt đầu quản lý danh mục đầu tư bất động sản và các công cụ tài chính, cũng như xây dựng những vấn đề từ thiện và bất động sản.
Manolis, mencionado antes, afirma: “Algunos jóvenes prolongan el noviazgo hasta que el padre de su novia les promete algo para ella, normalmente un bien inmueble o una cantidad de dinero considerable.
Manolis, người được đề cập ở trên, nói: “Một người trai trẻ có thể kéo dài cuộc hẹn hò cho đến khi cha cô dâu tương lai hứa với anh ta là ông sẽ cho con gái cái gì đó, thường là một căn nhà hoặc một món tiền đáng kể.
Sin embargo, la inflación también puede ser usada para describir un nivel de precios en aumento dentro de un conjunto más reducido de los activos, bienes o servicios dentro de la economía, como las materias primas (incluidos alimentos, combustible, metales), los activos financieros (tales como acciones, bonos y bienes inmuebles), los servicios (tales como el entretenimiento y cuidado de la salud), o el trabajo.
Tuy nhiên, "lạm phát" cũng có thể được sử dụng để mô tả một sự tăng mức giá trong một tập hợp hẹp của tài sản, hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế, chẳng hạn như hàng hóa (bao gồm thực phẩm, nhiên liệu, kim loại), các tài sản hữu hình (như bất động sản), các tài sản tài chính (như cổ phiếu, trái phiếu), dịch vụ (chẳng hạn như giải trí và chăm sóc sức khỏe), hoặc lao động.
Eso son bienes inmuebles, deben contabilizarse.
Đó là thuế đã được liệt kê rồi.
Estos eventos corresponden a sitios web de bienes inmuebles.
Những sự kiện này áp dụng cho các trang web về bất động sản.
Algunas personas compran bienes inmuebles sin saber si el valor de la propiedad aumentará o disminuirá con el tiempo.
Một số người mua bất động sản, nhưng không biết giá trị của nó sẽ tăng hay giảm qua thời gian.
En los lugares donde sea un requisito, ¿se presentan anualmente las solicitudes de exención de impuestos sobre bienes inmuebles?
Ở những nơi đòi hỏi, đơn xin miễn thuế nhà đất có được nộp hàng năm không?
Los propietarios de fincas pagan un impuesto sobre los bienes inmuebles a su condado, municipio, distrito escolar y distrito de impuestos.
Chủ sở hữu bất động sản ở Minnesota nộp thuế tài sản cho quận, khu đô thị, khu học chánh và các quận thuế đặc biệt của họ.
Los datos recogidos a través de los parámetros de este tipo de eventos se cotejan con un feed de datos empresariales de bienes inmuebles.
Dữ liệu thu thập thông qua các thông số bất động sản được khớp với nguồn cấp dữ liệu cho doanh nghiệp bất động sản.
El clima mediterráneo relativamente moderado, las atracciones naturales y el patrimonio histórico hacen de Alanya un destino popular para el turismo, responsable del 9% del sector turístico turco y del 30% de las compras extranjeras de bienes inmuebles en el país.
Môi trường Địa Trung Hải, các điểm thu hút tự nhiên và di sản lịch sử đã khiến Alanya trở thành điểm đến phổ biến cho du lịch và chiếm tới 9% ngành du lịch của Thổ Nhĩ Kỳ và ba mươi phần trăm doanh nghiệp nước ngoài mua bất động sản ở Thổ Nhĩ Kỳ.
Hay un montón de bienes raíces, un montón de bienes raíces en el Universo, y si fuéramos el único inmueble en el que existen algunos ocupantes interesantes, sería un milagro, y sé que nos gusta pensar que somos un milagro, pero quien hace ciencia, aprende rápidamente que cuando cree que es un milagro, está equivocado, así que probablemente este no sea el caso.
Đó là hàng đống bất động sản đấy rất nhiều bất động sản trong vũ trụ và nếu chúng ta là một vùng rất nhỏ bất động sản mà có những sự chiếm dụng, thì bạn đã là một phép mầu và tôi biết rằng bạn thích nghĩ mình là một phép màu, nhưng nếu bạn làm khoa học, bạn sẽ nhanh chóng hiểu rằng mỗi khi bạn nghĩ mình là một phép màu, bạn sai rồi đó vậy nên có lẽ không phải thế đâu.
BIENES MUEBLES E INMUEBLES
ĐÓNG GÓP ĐẤT ĐAI/HIỆN VẬT
Esto es bienes raices, o inmueble.
Đây còn gọi là bất động sản hay nôm na là tòa nhà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bienes inmuebles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.