beta test trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beta test trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beta test trong Tiếng Anh.
Từ beta test trong Tiếng Anh có các nghĩa là B-kiểm, thứ kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beta test
B-kiểmnoun |
thứ kiểmnoun |
Xem thêm ví dụ
Following months of private beta testing, Myspace was relaunched on January 15. Sau vài tháng chạy phiên bản thử nghiệm, Myspace đã được tái ra mắt vào ngày 15 tháng 1. |
" You shall not beta- test. " " Bạn sẽ không làm phép thử beta. " |
They implemented a new bot AI that was beta tested in Counter-Strike 1.6 before release. Họ đã phát triển một AI bot cập nhật được thử nghiệm tại phiên bản beta trong Counter-Strike 1.6 trước khi phát hành. |
World of Warplanes closed beta test began May 30, 2012. World of Warplanes đã kết thúc giai đoạn thử nghiệm beta bắt đầu vào ngày 30 tháng 5 năm 2012. |
World of Warplanes’ open beta testing started on July 2, 2013. Giai đoạn chơi thử bản open beta của World of Warplanes được bắt đầu vào ngày 2 tháng 7 năm 2013. |
Over and over again that day, people from the beta test at CRAFT lost control of their arms. Liên tiếp suốt ngày hôm đó, những người từ thử nghiệm beta ở CRAFT đều mất kiểm soát cánh tay của họ. |
The beta test was later expanded to other countries. Bản beta cũng được triển khai ở một số quốc gia khác sau đó. |
Note: You can no longer create open alpha or closed beta tests. Lưu ý: Bạn không thể tạo thử nghiệm beta kín hoặc alpha mở được nữa. |
It was up for beta testing during the 2007 Reitaisai. Nó được phát hành bản thử nghiệm beta vào năm 2007 là Reitaisai. |
Fans love to beta test products because it makes them feel important and on the inside. Người hâm mộ thích thử nghiệm sản phẩm mới vì điều đó khiến họ thấy mình nhập cuộc và có vai trò quan trọng. |
By beta testing, you’ll become an important part of the app’s development. Bằng cách thử nghiệm beta, bạn sẽ trở thành một phần quan trọng trong quá trình phát triển của ứng dụng. |
On 11 December 2010, Persson announced that Minecraft was entering its beta testing phase on 20 December 2010. Vào ngày 11 tháng 12 năm 2010, Persson thông báo rằng Minecraft đã bước vào giai đoạn thử nghiệm beta của nó ngày 20 tháng 12 năm 2010. |
One of the titles in the beta test, Mayu Shinjo's "After School Wedding", earned 525,000 yen over a month. Lần 2 bổ sung manga từ Kodansha và Shueisha, trong đó riêng After School Wedding của Shinjo Mayu đã mang về 525 000 yen 1 tháng. |
To see the version details and release dates of your APKs currently in production, staged roll-out or alpha/beta testing: Để xem thông tin chi tiết về phiên bản và ngày phát hành của các APK hiện đang trong giai đoạn sản xuất, phát hành theo giai đoạn hoặc thử nghiệm beta/alpha: |
These features are currently in beta testing, and are available to all creators who previously raised more than $5000 via donation cards. Các tính năng này hiện đang trong giai đoạn thử nghiệm và chỉ hoạt động đối với tất cả những người sáng tạo đã kiếm được hơn 5000 đô la thông qua thẻ quyên góp. |
Alpha testing of the software started in February 1987, beta-testing in May; the release of X11 finally occurred on 15 September 1987. Thử nghiệm Alpha của phần mềm được bắt đầu vào tháng 2 năm 1987, thử nghiệm Beta được bắt đầu vào tháng 5, và cuối cùng X11 được phát hành ngày 15 tháng 9 năm 1987. |
Most of the individual years of campaign between 1861 and 1865 are playable via a separate scenario (to be refined during beta testing). Hầu hết các năm riêng lẻ của những chiến dịch giữa năm 1861 và 1865 có thể chơi được thông qua một kịch bản riêng biệt (sẽ được lọc lại trong quá trình thử nghiệm beta). |
Alpha testing is often employed for off-the-shelf software as a form of internal acceptance testing, before the software goes to beta testing. Kiểm thử Alpha thường được sử dụng cho phần mềm đại trà (đóng gói sẵn để bán) như là một hình thức kiểm thử mức chấp nhận nội bộ trước khi phần mềm chính thức đi vào giai đoạn kiểm thử Beta. |
The first closed beta test was scheduled for April 27, 2011, while the open beta test and commercial release were to be determined within the year. Bản thử nghiệm closed beta đầu tiên đã được lên kế hoạch tung ra vào ngày 27 tháng 4 năm 2011 trong khi bản thử nghiệm open beta và phát hành thương mại đã được xác định trong năm. |
On April 4, 2013, the non-disclosure agreement was lifted for the beta test players, allowing beta testers to share their thoughts, screenshots, and in-game videos. Vào ngày 4 tháng 4 năm 2013, bản thỏa thuận không tiết lộ được tăng lên dành cho người chơi thử bản beta, cho phép người cơi thử bản beta chia sẻ cảm nghĩ, ảnh chụp màn hình và video trong game của họ. |
As the beta-testing program ended, Adobe sent free copies of the Builder to registered beta-testers in late 2003 and early 2004 via Airborne Express and DHL. Sau khi chương trình thử phần mềm kết thúc, Adobe gửi Builder miễn phí cho những người thử phần mềm đã đăng ký vào cuối 2003 và đầu 2004 bằng Airborne Express và DHL. |
Closed beta testing for World of Warships started on March 12, 2015, shortly after closed alpha ended, with the non-disclosure agreement covering the alpha being lifted at the same time. Một sự hợp tác khác với anime Haifuri đã được công bố vào tháng 9 năm 2016. phiên bản beta thử nghiệm của World of Warships bắt đầu vào 12/3/ 2015, ngay sau khi cuộc thử nghiệm alpha kết thúc, với một cuộc thỏa thuận không được tiết lộ bao gồm việc các alpha đang được nâng lên cùng lúc đó. |
After an open beta test on June 21, 2012, with a record number of 150,000 players, NCSOFT confirmed that the official Korean Blade & Soul launch would commence on June 30, 2012. Sau khi một bản thử nghiệm open beta mở ra vào ngày 21 tháng 6 năm 2012 với một con số kỷ lục 150.000 người chơi, NCsoft xác nhận rằng lần ra mắt chính thức Blade & Soul bản Hàn Quốc sẽ bắt đầu vào ngày 30 tháng 6 năm 2012. |
The game features four primary types of in-game currency: credits, experience, tokens (since version 1.9.4), and gold (other kind of tokens were a temporary in-game currency used instead of gold during Open Beta testing stage). Trò chơi có bốn loại tiền tệ chính gồm: tín dụng, kinh nghiệm, tiền xu (since version 1.9.4), và vàng (các loại đồng xu khác là tiền tệ tạm thời được sử dụng trong game thay vì vàng trong suốt giai đoạn thử nghiệm Open Beta). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beta test trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới beta test
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.